Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Phân biệt achieve, accomplish và attain
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Cả 3 động từ achieve, accomplish và attain nói trên đều mang nghĩa là “đạt được, giành được một điều gì đó”. Nhưng hãy thử xem sắc thái biểu cảm của chúng có giống nhau không nhé! | Phân biệt achieve accomplish và attain Tienganh360.com Cả 3 động từ achieve accomplish và attain nói trên đều mang nghĩa là đạt được giành được một điều gì đó . Nhưng hãy thử xem sắc thái biểu cảm của chúng có giống nhau không nhé -Achieve người ta sử dụng động từ này khi diễn tả việc đạt được một mục tiêu hoặc tiêu chuẩn nào đó reach an objective or standard đặc biệt là việc đạt được thành quả sau một quãng thời gian nỗ lực. He was delighted to have achieved his ambition of becoming a rock star. Anh ấy rất vui khi đạt được tham vọng của mình là trở thành một ngôi sao nhạc rock . Danh từ tương ứng của động từ này là achievement có nghĩa là thành tựu. -Accomplish động từ này có thể được sử dụng giống như achieve song nó còn mang thêm sắc thái nghĩa hoàn thành xuất sắc một cái gì đó successfully complete something nữa. Hãy nhìn ví dụ dưới đây They safely accomplished the task of freeing the soldiers. Họ đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ giải cứu binh lính một cách an toàn . Tính từ tương ứng accomplised diễn tả một người làm một điều gì đó với kĩ năng tuyệt vời. She is an accomplished pianist. Cô ấy là một nghệ sĩ piano xuất sắc . Danh từ tương ứng của động từ này là accomplishment chỉ những việc đã làm .