Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề thi thử đại học 2013 Môn Toán khối B Đề 5

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học 2013 môn toán khối B đề số 5' sẽ giúp bạn có nhiều bài tập đa dạng để luyện tập chuẩn bị cho các kỳ thi quan trọng sắp đến. | ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG 2013 Môn thi TOÁN ĐỀ 5 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH 7 0 điểm Câu I 2 điểm Cho hàm số y 2x có đồ thị C . 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số . 2. Với điểm M bất kỳ thuộc đồ thị C tiếp tuyến tại M cắt 2 tiệm cận tạ i Avà B. Gọi I là giao điểm hai tiệm cận . Tìm vị trí của M để chu vi tam giác IAB đạt giá trị nhỏ nhất. Câu II 2 điểm 1. Giải phương trình 2. Giải hệ phương trình 3sin2x 2sin.v 2 Q 2 sin 2 x.cos x X4-4x2 y2-6y 9 0 1 9 9 1 X y X 2y 22 0 _ .2 . . 2 Câu III 1 điểm Tính tích phân sau I j es 0 Câu IV 1 điểm C ho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng a mặt bên hợp với đáy góc a. Tìm a để thể tích của khối chóp đạt giá trị lớn nhất. Câu V 1 điểm Cho x y z là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức - X y z 2 2 2 Ư z x .sinxcos3 x. dx P 4 x3 y3 4 x3 z3 4 z3 x3 2 -y -y - 7 II. PHẦN RIÊNG 3 điểm A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a 2 điểm 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm I 1 0 . Đường thẳng chứa cạnh AB có phương trình x - 2y 2 0 AB 2AD. Tìm toạ độ các đỉnh A B C D biết đỉnh A có hoành độ âm . 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho 2 đường thẳng d và d2 có x phương trình di ịđ2ỵ Y - y. Lập phương trình mặt phẳng P chứa dj và d2 . Câu VII.a 1 điểm Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt 10 x2 8x 4 m 2.x l .ự.x2 1 3 B. Theo chương trình nâ ng cao Câu VI.b 2 điểm 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình vuông ABCD biết M 2 1 N 4 -2 P 2 0 Q 1 2 lần lượt thuộc cạnh AB BC CD AD. Hãy lập Trang 1 phương trình các cạnh của hình vuông. 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho 2 đường thẳng A và A có x 3 t phương trình J 1 I 2 z 4 x -2 2t Ấ y 2t z 2 4t Viết phương trình đường vuông góc chung của A và A . Câu VlI.b 1 điểm Giải và biện luận phương trình mx 1 . m2x2 2mx 2 X3 - 3x2 4x - 2 4 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu I 2 Gọi M x0 2 e C . Tiếp tuyến d tại M có dạng y 3 x-x0 2 xQ--1 x Các giao điểm của d với 2 tiệm cận A I B 2x0 -1 2 . Saiab 6 không đổi chu vi AIAB đạt giá trị