Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Tiếng Anh phổ thông
Từ điển phát luật Anh – Việt part 10
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Từ điển phát luật Anh – Việt part 10
Quang Đông
94
46
pdf
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'từ điển phát luật anh – việt part 10', ngoại ngữ, anh ngữ phổ thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | vestry vigilance - vested rights quyền thủ đắc chiếu theo hiến pháp thi dụ quyền sở hữu - rights vested in the Crown - quyền thuộc về nhà vua - vesting order - doãn chấp lệnh cho chấp hữu. vestry kho dề dồ lể trong nhá thờ LỊ select vestry Anh quốc hiện nay là parochial church council - hội dổng quàn lý tài sàn cùa một giáo khu - cơ quan quân trị quan trọng cùa giáo hội Anh vá tân giáo hội Mỹ. - vestry-book - sô hộ tịch cùa một giáo khu vesture L Isừ sàn phẩm do đất sinh ra ngoại trừ cây cối. veto sự phủ quyết L Anh đặc quyền cùa nhà vua đá bị hủ phế không còn dược thích dụng Mỹ quyền phú quyết đinh chì các trường ngành hành pháp tại Mỹ tống thổng Mỹ và các thống đốc tieu bang trừ thống đốc bang Rhode - Island và North Carolina đói với các dự luật do hội nghi lập pháp thõng qua. Đó là quyến phù quyết có đặc tính qualified veto powers trong ý nghĩa cùa một cuộc bó phiếu lan thứ hai với một da so có giã trị cao 2 3 so phieu bão đàm dương nhiên việc ban hành luật. vexatious tt lảm phật ý gây phiền nhiễu phiên hà L vexatious actions - lạm dụng thù tục tài phán. Theo đơn thình cầu cùa cõng to viên viện kiêm sát một người sinh tụng có thê bị bắt buộc phải xin phép tòa án cho phép di kiện. vicarious tt thay chữ người khác được ủy nhiệm làm thay người khác L vicarious liability - trách nhiệm dản sự đgn. liability over vice khuyet diem há tỳ thói xấu. HC vice-squad đội kiêm tục TM of an instrument of goods etc. . hà ti ti tỉch khiếm khuyềt thiếu sót. vice tiếp đắu ngữ thay vì thay cho L Mỹ vice-president - phó tông thống Mỹ. Ồng ta có chức vụ chù yếu là sẵn sàng thay thế thực thụ chỗ cùa vị trướng ngành hành pháp Chief Executive trong trường hợp trắc trờ. Ngoài ra ông ta chú tọa thượng nghị viện Mỹ. Vị phó thống dôc lieutenant-governor các tiêu bang cũng có vai trò như vậy. view viewer sự trông sự nhìn giám thị sự cừa tro cừa sáng L thân đáo trường sỡ hay lý khám cùa bồi thâm đoàn hay vài vị bồi thảm thâm tra the viewers và vi thâm phán trong một vụ kiện thuộc loại bất dộng
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Từ điển phát luật Anh – Việt part 1
Từ điển phát luật Anh – Việt part 2
Từ điển phát luật Anh – Việt part 3
Từ điển phát luật Anh – Việt part 4
Từ điển phát luật Anh – Việt part 5
Từ điển phát luật Anh – Việt part 6
Từ điển phát luật Anh – Việt part 7
Từ điển phát luật Anh – Việt part 8
Từ điển phát luật Anh – Việt part 9
Từ điển phát luật Anh – Việt part 10
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.