Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Kỹ thuật định vị và dẫn đường điện tử
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Giả sử một trạm Radar giám sát hàng không có công suất đỉnh là 100 KW, bức xạ tín hiệu theo kiểu xung với độ rộng 10 μs và chu kỳ lặp xung là 1 ms. Hãy xác định cự ly làm việc (tối đa và tối thiểu) và độ phân giải về mặt cự ly của trạm Radar trên ? Tần số thu được tại trạm Radar sai lệch so với tần số phát, gây nên do sự chuyển động tương đối giữa mục tiêu và trạm Radar và được xác định thông qua hiệu ứng Doppler | Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Khoa Điện tử Viễn thông Kỹ thuật định vị và dẫn đường điện tử Electronics Positioning and Navigations TS. Đỗ Trọng Tuấn Bộ môn Kỹ thuật thông tin Hà Nội, 8-2010 Phần 1 Kỹ thuật Radar ξ 1. Khái niệm và phân loại Radar (tiếp theo) s(t) = a(t)cos(w0t+f0) a(t) : đường bao xung - “pulsed radar” Nguyên lý cơ bản của Radar xung T Thời gian tần số làm việc f0 s(t) a(t) cos(w0t+f0) sr(t) ON OFF ∆t echo đo độ trễ cự ly mục tiêu Tính toán cự ly Range Calculation Cự ly - Range, R = (c TR)/2 Range : km hoặc nm (nautical miles) TR : s (microseconds) R(km) = 0.15TR( s) hoặc R(nmi) = 0.081 TR ( s) 1 km 6.67 s 1 nmi 12,34 s Xác định cự ly theo đơn vị km và nmi tương ứng với độ trễ thời gian 27 s? Tính toán cự ly Range Calculation R(km) = 0.15TR( s) hay R(nmi) = 0.081 TR ( s) = 0.15 27 hay = 0.081 27 = 4.05 km hay = 2.187 nmi Radar sơ cấp PRF = 10 kHz M #1, 6 km M #2, 18 km thời gian seconds Tính toán cự ly Range Calculation Biên độ Thời gian, t (ms) 0 Xung phát ambiguous range : cự ly xảy ra nhầm lẫn Tính toán cự ly Range Calculation Radarsơ cấp PRF = 10 kHz M #1, 6 km M #2, 18 km Thời gian seconds Range [km] = 0.15TR( s), → A-scan PRF = 10 kHz→ mỗi xung được lặp lại sau 0.0001 s = 0.1 ms Tính toán cự ly Range Calculation Biên độ Thời gian, t (ms) 0 0.04 0.1 0.12 0.14 Xung phát xung phản xạ M #1 M #1 M #2 Cự ly 6 km tương ứng với độ trễ 40 s và cự ly 18 km tương ứng với độ trễ 120 s Chú ý rằng mục tiêu M #2 ở quá xa trạm radar nên tín hiệu phản xạ (echo) sẽ nhận được trong chu kỳ kế sau, tạo nên cự ly không chính xác là 3 km ambiguous range : cự ly xảy ra nhầm lẫn Tính toán cự ly Range Calculation Ví dụ 2 Giả sử một trạm Radar giám sát hàng không có công suất đỉnh là 100 KW, bức xạ tín hiệu theo kiểu xung với độ rộng 10 µs và chu kỳ lặp xung là 1 ms. Hãy xác định cự ly làm việc (tối đa và tối thiểu) và độ phân giải về mặt cự ly của trạm Radar trên ? Độ phân giải cự ly - Range Resolution ΔR: độ phân giải cự ly Độ . | Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Khoa Điện tử Viễn thông Kỹ thuật định vị và dẫn đường điện tử Electronics Positioning and Navigations TS. Đỗ Trọng Tuấn Bộ môn Kỹ thuật thông tin Hà Nội, 8-2010 Phần 1 Kỹ thuật Radar ξ 1. Khái niệm và phân loại Radar (tiếp theo) s(t) = a(t)cos(w0t+f0) a(t) : đường bao xung - “pulsed radar” Nguyên lý cơ bản của Radar xung T Thời gian tần số làm việc f0 s(t) a(t) cos(w0t+f0) sr(t) ON OFF ∆t echo đo độ trễ cự ly mục tiêu Tính toán cự ly Range Calculation Cự ly - Range, R = (c TR)/2 Range : km hoặc nm (nautical miles) TR : s (microseconds) R(km) = 0.15TR( s) hoặc R(nmi) = 0.081 TR ( s) 1 km 6.67 s 1 nmi 12,34 s Xác định cự ly theo đơn vị km và nmi tương ứng với độ trễ thời gian 27 s? Tính toán cự ly Range Calculation R(km) = 0.15TR( s) hay R(nmi) = 0.081 TR ( s) = 0.15 27 hay = 0.081 27 = 4.05 km hay = 2.187 nmi Radar sơ cấp PRF = 10 kHz M #1, 6 km M #2, 18 km thời gian seconds Tính toán cự ly Range Calculation Biên độ Thời .