Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án)Đề số 14
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) Câu 1: (3,0 điểm) Cho hàm số: y x 3 3x 2 4 . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2) Tìm m để phương trình x 3 3x 2 m 0 có 3 nghiệm phân biệt. Câu II: (3,0 điểm) 1) Giải phương trình: log4 (2 x 2 8 x ) log2 x 1 . 2) Tính tích phân: I = sin 2 x dx 1 . | 60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT có đáp án Đề số 14 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH 7 điểm Câu 1 3 0 điểm Cho hàm số y - X3 3x1 2 - 4. 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C của hàm số đã cho. 2 Tìm m để phương trình X3 - 3x2 m 0 có 3 nghiệm phân biệt. Câu II 3 0 điểm 1 Giải phương trình Iog4 2 X X 8x Iog2 X 1 . 2 Tính tích phân I sin2x dx 3 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 72 - x2 . Câu 3 1 điểm Cho khối chóp S.ABC có hai mặt ABC SBC là các tam giác đều cạnh a và SA 23. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. II. PHẦN riêng 3 0 điểm A. Theo chương trình Chuẩn Câu 4a 2 0 điểm Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho 2 đường thẳng A1 x l y-1 z-l 5 1 2 -1 -2 x 1 - 2t A2 A -2 1 z 1 2t 1 Chứng minh rằng hai đường thẳng A1 và A2 song song với nhau. 2 Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A1 và A2. Câu 5a 1 0 điểm Tìm môđun của số phức z 3 2i 2 - i B. Theo chương trình Nâng cao Câu 4b 2 0 điểm Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho 2 đường thẳng Ai 2 y 1 ỈZ1 A2 y 2 -t 1 t -3 ự 1 2t và mặt cầu S x2 y2 z2 - 2x 4y - 6z - 2 0. 1 Chứng minh rằng hai đường thẳng A1 A2 chéo nhau và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng đó. 2 Viết phương trình mặt phẳng ơ song song với hai đường thẳng A1 A2 và cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường tròn C có chu vi bằng 8k. Câu 5b 1 0 điểm Giải phương trình sau trên tập hợp số phức z2 -2 1 2i z 8i 0. Đáp sô Câu 1 2 0 m 4 Câu 2 1 x 4 2 I ln2 3 ặVi f x 2 fr.Ji. _ min X f x -4Ĩ Xê Câu 3 V 16 z 65 5 Câu 4b 1 d L V35 2 Z2 4i Câu 4a 2 d J5 Câu 5a 2 x - 5y -3z -2 0 Câu 5b Z1