Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Tiên Du
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Mời các bạn học sinh cùng tham khảo và tải về "Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Tiên Du" được chia sẻ sau đây để luyện tập nâng cao khả năng giải bài tập, tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi. | UBND HUYỆN TIÊN DU ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn thi TOÁN 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian 120 phút không kể thời gian giao đề Ngày thi 22 2 2023 I. PHẦN CHUNG Câu 1 4 5 điểm Tính giá trị các biểu thức sau 1 1 1 1 1 1 1 1 a A . . . . 2 3 3 4 4 5 5 6 22 1 b B 3 5 0 5.0 3 . 9 1 2 3 3 2 .64 92.84 5 c C 12 4 Câu 2 3 0 điểm Tìm x biết 1 1 2 a 2x 1 3 3 3 1 x 25 b . 9 1 x ab b Câu 3 2 0 điểm Cho các số có hai chữ số ab bc thỏa mãn c 0 . bc c a 2 b2 a Chứng minh rằng . b2 c 2 c Câu 4 6 5 điểm Cho tam giác ABC có AB AC. Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại điểm I. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD AB. a Chứng minh rằng BI ID. b Tia DI cắt tia AB tại điểm E. Chứng minh rằng IBE IDC. Từ đó suy ra BD CE. c Gọi H là trung điểm của EC. Chứng minh AH BD. . d Cho ABC 2. ACB. Chứng minh AB BI AC. II. PHẦN RIÊNG Thí sinh lựa chọn làm một chỉ một câu trong hai câu sau Câu 5a 4 0 điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 Cho A 2 4 6 8 . 98 100 . Chứng minh rằng A . 7 7 7 7 7 7 50 2 Tìm tất cả các số tự nhiên m và n thỏa mãn 2m 2021 n 2020 n 2022 . Câu 5b 4 0 điểm 1 2 3 99 100 7 1 Cho A 2 3 . 9 100 . Chứng minh rằng A . 7 7 7 7 7 36 2 Tìm tất cả các sống uyên dương a1 a2 . an và b n là số nguyên dương nào đó thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau i b a1 a2 . an 1 . 1 1 1 1 ii 1 1 . 1 2 1 . a1 a2 an b -HẾT- Họ và tên thí sinh . Số báo danh . UBND HUYỆN TIÊN DU HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GD amp ĐT ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2022 2023 Môn Toán - Lớp 7 Câu Đáp án Điểm 1.a 1 5 điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 A . . . . 2 3 3 4 4 5 5 6 1 1 1 1 0 5 2.3 3.4 4.5 5.6 1 1 1 1 2.3 3.4 4.5 5.6 1 1 1 1 1 1 1 1 0 5 2 3 3 4 4 5 5 6 1 1 2 6 1 0 5 3 1.b 1 5 điểm 22 1 B 3 5 0 5.0 3 . 9 1 2 3 3 1 1 4 4 0 75 3. 25 . .3 2 3 3 3 1 4 3 3.5 . 2 3 4 0 5 1 15 1 2 27 0 25 . 2 1.c 1 5 điểm 2 .64 92.84 5 C 12 4 25. 2.3 34.212 4 124 0 5 25.24.34 212.34 22.3 4 29.34 212.34 28.34 0 5 29.34 1 23 28.34 14. 0 5 2.a 1 5 điểm 1 1 2 2x 1 3 3 3 1 1 2 2x 1 0 25 3 3 3 1 2x 1 1 3 1 0 25 2x 1 3 1 2 2 x