Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Thực trạng khối lượng cơ giữa các chi của vận động viên Pencak Silat trẻ quốc gia tại Trung tâm Huấn luyện thể thao quốc gia thành phố Hồ Chí Minh

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Bài viết trình bày thực trạng khối lượng cơ giữa các chi của vận động viên Pencak Silat trẻ quốc gia tại Trung tâm Huấn luyện thể thao quốc gia thành phố Hồ Chí Minh. Kết quả thực trạng cho thấy có 1/6 chỉ số khối lượng sợi cơ (Khối lượng cơ tay phải (kg)) của nữ VĐV trẻ Pencak Silat Quốc gia có Cv% >10% chứng tỏ các số liệu có đồng nhất thấp. | BÀI BÁO KHOA HỌC 59 THỰC TRẠNG KHỐI LƯỢNG CƠ GIỮA CÁC CHI CỦA VẬN ĐỘNG VIÊN PENCAK SILAT TRẺ QUỐC GIA TẠI TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN THỂ THAO QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TS. Ph m Hùng M nh1 ThS. Ph m Thanh Tú2 Tr ng i h c Tây Nguyên 1 Trung tâm Hu n luy n Th thao thành ph H Chí Minh 2 Tóm t t K t qu th c tr ng cho th y có 1 6 ch s kh i l ng s i c Kh i l ng c tay ph i kg c a n V V tr Pencak Silat Qu c gia có Cv gt 10 ch ng t các s li u có ng nh t th p. Có 3 6 ch s kh i l ng c Kh i l ng c chân ph i kg Kh i l ng c chân trái kg Kh i l ng c tay trái kg có 10 lt Cv 60 BÀI BÁO KHOA HỌC Khi ng i ó t thành tích t t nh t i u gì xác nh và phân tích t l m BF cho phép V V có nh ng thay i quan tr ng kh i l ng c MM th tr ng không m v cách s ng c a h . FFM c a các chi. Bài vi t s d ng ph ng pháp phân tích K T QU NGHIÊN C U và t ng h p tài li u ph ng pháp toán h c 1. Th c tr ng kh i l ng c gi a các th ng kê và ph ng pháp ki m tra thành chi c a nam v n ng viên Pencak Silat ph n c th . tr Qu c gia i v i ph ng pháp ki m tra thành Qua tính toán thu c k t qu th c tr ng ph n c th Body composition chúng tôi kh i l ng c gi a các chi c a nam v n ng s d ng công ngh tr kháng i n c c BIA viên Pencak Silat tr Qu c gia b ng 1 sau. b ng thi t b Tanita Model MC - 780MA B ng 1. ánh giá th c tr ng kh i l ng c thân và gi a các chi c a nam v n ng viên Pencak Silat tr Qu c gia n 8 TT Thông s X Cv Min Max 1 T ng kh i l ng c thân và các chi kg 50.24 8.29 16.51 37.2 60.8 2 Kh i l ng c thân kg 27.28 4.28 15.71 20.9 33 3 Kh i l ng c chân ph i kg 9.14 1.47 16.05 6.6 10.7 4 Kh i l ng c chân trái kg 8.60 1.44 16.75 6 10.3 t 0.74 So sánh kh i l ng c gi a chân trái và chân ph i P 0.472 gt P0.05 5 Kh i l ng c tay ph i kg 2.64 0.67 25.55 1.9 4 6 Kh i l ng c tay trái kg 2.59 0.63 24.31 1.8 3.8 t 0.153 So sánh kh i l ng c gi a chân trái và chân ph i P 0.880 gt P0.05 Qua b ng 1 cho th y 9.14 1.47 h s bi n CV 16.05 gt 10 Ch s t ng kh i l ng c thân và các Chân trái kg X1 8.60 1.44 h s bi n chi kg X1 50.24 8.29 h s bi n .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN