Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Kỹ năng đọc tiếng Anh
Phân biệt 'fit' và 'suitable'
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Phân biệt 'fit' và 'suitable'
Hồng Hà
107
5
pdf
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Phân biệt 'fit' và 'suitable' .Chắc hẳn có rất nhiều bạn bối rối khi được yêu cầu dịch tính từ 'thích hợp' sang tiếng Anh. Chúng ta không biết phải dùng từ nào, vì có nhiều từ trong tiếng Anh có nghĩa này, ví dụ như fit, suitable. Bài viết sau sẽ giải đáp phần nào giúp các bạn tháo gỡ những thắc mắc trên. | Phân biệt fit và suitable Chắc hẳn có rất nhiều bạn bối rối khi được yêu cầu dịch tính từ thích hợp sang tiếng Anh. Chúng ta không biết phải dùng từ nào vì có nhiều từ trong tiếng Anh có nghĩa này ví dụ như fit suitable. Bài viết sau sẽ giải đáp phần nào giúp các bạn tháo gỡ những thắc mắc trên. Fit verb - Có nghĩa là thích hợp hay vừa khuôn khổ These shoes don t fit me Giầy này tôi đi không vừa. My jeans don t fit me any more Quần vải dầy của tôi mặc không vừa nữa. The big bed never fits in this room Cái giường lớn không vừa với phòng này. Police said the car fits the description of the stolen vehicle Cảnh sát nói chiếc xe hợp với chi tiết mô tả của chiếc xe hơi bị lấy trộm. - Ghi chú it hay fitted có thể dùng thay nhau ở quá khứ hay quá khứ phân từ của to fit Two years ago these pants fit me perfectly Cách đây 2 năm tôi còn mặc rất vừa cái quần này. - Fit thuận Does a noon lunch fit with your schedule Bữa ăn hẹn vào buổi trưa có thuận với thời khóa biểu của bạn không - Idiom Vừa khít fits like a glove Năm 1995 trong vụ án cầu thủ O.J. Simpson vị luật sư nổi tiếng của ông nói If the gloves don t fit you must acquit.--John Cochran lời luật sư của O.J. Simpson--nếu bao tay không vừa thì phải tha bổng. Chơi chữ fit vần với acquit . Fit adjective - Only fit applicants need apply Ứng viên đủ điều kiện hãy nộp đơn xin. - This water is not fit to drink Nước này uống không được not potable . - He looks fitter than he s ever been fitter healthier Anh ta trông tráng kiện hơn bao giờ .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Tiểu luận Kinh tế vi mô 2: Chính sách phân biệt giá cấp 1
Bài giảng Khái niệm và nguyên tắc không phân biệt đối xử với phụ nữ - PGS.TS Lê Thị Quý
Nhận biết - phân biệt các chất hóa học
Sáng kiến kinh nghiệm Mầm non: Biện pháp giúp trẻ 24-36 tháng tuổi nhận biết phân biệt tốt ba màu xanh - đỏ - vàng
Sự phát triển khả năng phân biệt âm vị của trẻ từ mẫu giáo đến lớp một
Phân tích bài thơ Lưu biệt khi xuất dương của Phan Bội Châu
Bài giảng Các phương pháp phân tích - Phân tích tác động của chính sách công: Cách tiếp cận khác biệt trong khác biệt
Bình giảng bài thơ Lưu Biệt Khi Xuất Dương của Phan Bội Châu
Bài giảng Phép thử phân biệt - Phan Thụy Xuân Uyên
Bài giảng Lĩnh vực phát triển nhận thức - Bài: Nhận biết, phân biệt hình vuông, chữ nhật, tam giác, hình tròn
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.