Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Ebook Bài tập sức bền vật liệu: Phần 2
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Cuốn sách "Bài tập Sức bền vật liệu" gồm 3 phần: Phần A - Tóm tắt lý thuyết, Phần B - Hướng dẫn giải và bài tập chọn lọc, Phần C - Đề thi Olympic toàn quốc và đáp án (từ 1989 đến 2005). Với phần 1 cuốn sách tìm hiểu toàn bộ phần lý thuyết và một số bài tập chọn lọc. nội dung cuốn sách để lấy thêm thông tin chi tiết phục vụ cho nghiên cứu và học tập. | Chương 9 DẤM TRÊN NỂN ĐÀN Hổi 9.1. Cho một dầm có chiểu dài 16m đặt trên nền đàn hồi chịu 4 lực tập trung P P2 P3 và P4 mỗi lực có trị số bằng 200kN như trên hình 9.1. Hãy tính độ võng và mômen uốn tại mật cắt B của dầm biết dầm có mặt cắt hình chữ nhật với kích thước b 60cm h 20cm môđun đàn hồi E 2.107 kN m2. Nền có hệ sô k0 80 MN m3. Giải Phân tích các số liệu về dầm - Mômen quán tính của mặt cắt A b c d I a 7m I Im I Im I im I b 6m I J_b.h3 6.10- 2.10- 3 _ 4 iq-4 4 12 12 Hình 9.1 - Hằng sô k k k0.b 8.104. 6.10 4 8.104 kN m2 m 4 - Tính hệ số m - Tính chu kỳ T r k 4 8.104 z- f . _ . t l m 4EJ V 4.2.107.4.10 4 2n 2.3 14 T 7 5 7 m m 1 1 So sánh và thấy a T và b T nên dầm đã cho thuộc loại dài vô hạn. Tính các giá trị đề bài yêu cầu Áp dụng nguyên lý cộng tác dụng để tính độ võng và mômen uốn tại mật cắt B như sau - Độ võng tại B Yb P1 2 Pvfy Yb P Yb P2 Yb Ps Yb Pi a - Mômen uốn tại B MB PI P2 P3 P4 MB PI MB P2 MB P3 MB P4 b Tính độ võng và mômen uốn tại mật cắt B do 4 lực p P2 P3 và P4 lần lượt đật tại 4 điểm A B c D gày ra. Trong tính toán cần chú ý đến toạ độ của B đối với các gốc toạ 262 độ lần lượt là A B c D cúa 4 bài toán riêng biệt. Các trị số zB mzB r TỊ lần lượt đối với 4 lực P P2 P3 và P4được cho trong bảng dưới đây Tên các lực tập trung p P2 p3 p4 Toạ độ điểm B zB 1 0 m 0 0 m -1 0 m -2 0 m mz 1 1 0 0 -1 1 -2 2 n 0 4476 1 0 0 4476 0 0244 hi -0 1457 1 0 -0 1457 -0 1548 Vậy yB T 2-0 4476 1 0 0 0244 0 007 l m 7 1 mm Mb - Yĩ ị 200 2. -0 1457 l 0 -0 1548 25 6 kNm D 4m 4.1 1 9.2. Cho một dầm dài 12m đặt trên nền đàn hồi có hệ số nền k0 60 MN nr . Biết dầm mặt cắt hình chữ nhật có b 1 0 m và h 0 8 m dầm chịu các tải trọng q 20kN m p 300kN M 90kNm. Môđun dàn hổi của dầm E 1.107 kN m2 hình 9.2 . Yêu cầu Vẽ biểu đồ mómen uốn M và biểu đồ lực cắt Q cho dầm cho trên hình 9.2. 4m 4m 4m ị --------- - --- .------ ----- 1 177 3 Hình 9.2 263 Giải Xác định các đặc trưng của dầm và nền - Mómen quán tính J -77 0 04266 m4 4266000 cm4 12 12 - Tính hệ số k k ko.b 6.104 xl 0 .