Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Tài Liệu Phổ Thông
Bài giảng điện tử
Bài giảng Đại số 7 chương 3 bài 4: Số trung bình cộng
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng Đại số 7 chương 3 bài 4: Số trung bình cộng
Việt Thái
141
19
ppt
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Giới thiệu đến bạn một số bài giảng của tiết học Số trung bình cộng giúp bạn có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình giảng dạy. Bộ sưu tập tuyển chọn những bài giảng hay, thiết kế đẹp, bám sát nội dung bài học. Với cách giảng dạy sinh động mong rằng các giáo viên sẽ đem đến cho học sinh những những kiến thức toán học liên quan đến số trung bình cộng, mốt. giúp học sinh hiểu và vận dụng tính toán trong thực tế, đồng thời phát triển kỹ năng giải toán. | MÔN : ĐẠI SỐ BÀI GIẢNG LỚP 7 TIẾT 47 SỐ TRUNG BÌNH CỘNG KIỂM TRA BÀI CŨ Điểm kiểm tra Toán (1 tiết) của học sinh lớp 7/1 và lớp 7/2 được ghi lại ở 2 bảng sau: 3 6 6 5 2 9 6 4 7 5 8 9 8 5 7 5 6 7 8 2 9 9 8 2 5 7 5 8 5 6 5 3 8 4 5 6 3 7 6 7 5 6 5 6 5 7 4 6 7 7 10 8 7 5 7 7 6 8 7 8 7 8 8 10 7 4 3 8 6 7 Lớp 7/1 Lớp 7/2 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Mỗi lớp có bao nhiêu học sinh được kiểm tra? b/ Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ? Hãy lập bảng tần số (dạng cột dọc ) ĐÁP ÁN a/ Dấu hiệu : Điểm kiểm tra toán của học sinh lớp 7/1 và 7/2 . Mỗi lớp có 35 học sinh được kiểm tra b/ Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu : Lập bảng tần số (dạng cột dọc ) -Lớp 7/1: là 8 -Lớp 7/2 : là 7 Lớp 7/1 Lớp 7/2 Điểm số(x) Tần số(n) 2 3 4 5 6 7 8 9 3 2 2 9 5 4 6 4 N= 35 Điếm số(x) Tần số(n) 3 4 5 6 7 8 10 2 2 4 7 12 6 2 N= 35 1. Hãy tính trung bình cộng của dãy số sau: 5;3;8;6 Trung bình cộng là: ( 5+3+8+6 ): 4 = 5,5 2. Tính trung bình cộng của dãy số sau: 2;2;2;6;9;7;7 Trung bình cộng là: ( 2+2 +2+ 6+ 9 + 7+7 ): 7 = 5,0 Cách khác: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu §4. Ta có bảng sau Điểm số (x) Tần số (n) 2 3 3 2 4 2 5 9 6 5 7 4 8 6 9 4 N= 35 Các tích (x.n) 207 35 = ≈ 5,9 6 6 8 45 30 28 48 36 Tổng: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu §4. (x1 ) (x2 ) (x3 ) (xk ) . . . . 207 (n1) (n2) (n3) (nk) . . . . Lớp 7/1 (x1n1) (x2n2) (x3n3) (xknk) . . . . 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu SỐ TRUNG BÌNH CỘNG §4. a) Bài toán: SGK/17 * Chú ý : sgk/18 b) Công thức: *Cách tính số trung bình cộng: Nhân từng giá trị với tần số tương ứng Cộng tất cả các tích vừa tìm được Chia tổng đó cho số các giá trị ( tức tổng các tần số) *Công thức tính: 1. Số trung bình cộng của dấu hiệu SỐ TRUNG BÌNH CỘNG §4. a) Bài toán: SGK/17 b) Công thức: Trong đó: là các giá trị khác nhau của dấu hiệu X là các tần số tương ứng N là số các giá trị Điểm số (x) Tần số (n) 3 2 4 2 5 4 6 7 7 12 8 6 10 2 N= 35 Các tích (x.n) Lớp 7/2 6 8 20 42 84 48 20 Tổng: 228 228 35 = ≈ 6,5 207 35 = ≈ 5,9 Lớp 7/1 . | MÔN : ĐẠI SỐ BÀI GIẢNG LỚP 7 TIẾT 47 SỐ TRUNG BÌNH CỘNG KIỂM TRA BÀI CŨ Điểm kiểm tra Toán (1 tiết) của học sinh lớp 7/1 và lớp 7/2 được ghi lại ở 2 bảng sau: 3 6 6 5 2 9 6 4 7 5 8 9 8 5 7 5 6 7 8 2 9 9 8 2 5 7 5 8 5 6 5 3 8 4 5 6 3 7 6 7 5 6 5 6 5 7 4 6 7 7 10 8 7 5 7 7 6 8 7 8 7 8 8 10 7 4 3 8 6 7 Lớp 7/1 Lớp 7/2 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Mỗi lớp có bao nhiêu học sinh được kiểm tra? b/ Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ? Hãy lập bảng tần số (dạng cột dọc ) ĐÁP ÁN a/ Dấu hiệu : Điểm kiểm tra toán của học sinh lớp 7/1 và 7/2 . Mỗi lớp có 35 học sinh được kiểm tra b/ Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu : Lập bảng tần số (dạng cột dọc ) -Lớp 7/1: là 8 -Lớp 7/2 : là 7 Lớp 7/1 Lớp 7/2 Điểm số(x) Tần số(n) 2 3 4 5 6 7 8 9 3 2 2 9 5 4 6 4 N= 35 Điếm số(x) Tần số(n) 3 4 5 6 7 8 10 2 2 4 7 12 6 2 N= 35 1. Hãy tính trung bình cộng của dãy số sau: 5;3;8;6 Trung bình cộng là: ( 5+3+8+6 ): 4 = 5,5 2. Tính trung bình cộng của dãy số sau: 2;2;2;6;9;7;7 Trung bình cộng là: ( 2+2 +2+ 6+ 9 + 7+7
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Bài giảng Đại số 7 chương 3 bài 3: Biểu đồ
Bài giảng Toán 7 chương 7 bài 5 sách Chân trời sáng tạo: Hoạt động thực hành và trải nghiệm
Bài giảng Đại số 7 chương 3 bài 2: Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu
Bài giảng Đại số 7 chương 2 bài 3: Đại lượng tỉ lệ nghịch
Bài giảng Đại số 7 chương 3 bài 1: Thu thập số liệu thống kê, tần số
Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ
Bài giảng Đại số 7 về Thu thập số liệu thống kê, tần số
Bài giảng Đại số 7 chương 3 bài 4: Số trung bình cộng
Bài giảng môn Đại số 7 – Bài 3: Đơn thức
Bài giảng Đại số 8 chương 3 bài 7: Giải toán bằng cách lập phương trình (tiếp theo)
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.