Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Developing the business strategy for Viettel Mobile in Vietnam for the years 2011 - 2015
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Ở Việt Nam, sau khi chuyển đổi cơ chế quản lí kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang cơ chế thị trường, các doanh nghiệp nước ta đã gặp nhiều khó khăn trong công tác hoạch định chiến lược. Các doanh nghiệp cần thiết phải nghiên cứu , triển khai một công cụ kế hoạch hóa mới có đủ tính linh hoạt để ứng phó với những thay đổi của thị trường. | Global Advanced Program CAPSTONE PROJECT REPORT DEVELOPING THE BUSINESS STRATEGY FOR VIETTEL MOBILE IN VIETNAM FOR THE YEARS 2011-2015 Do Anh Minh Nguyen Vinh Thu Pham Thanh Cong Truong Trung Nghĩa Class GaMBA.X0510 HA NOI - 2011 1 GRIGGS UNIVERSITY GOLOBAL ADVANCED MASTER OF BUSINESS ADMINISTRATION PROGRAM CAPSTONE PROJECT REPORT DEVELOPING THE BUSINESS STRATEGY FOR VIETTEL MOBILE IN VIETNAM FOR THE YEARS 2011-2015 Group Number 09 1. Do Anh Minh 2. Nguyen Vinh Thu 3. Pham Thanh Cong 4. Truong Trung Nghĩa HA NOI - 2011 2 MỤC LỤC MỤC LUC HÌNH.5 MO ffiZZZZZZZZZZZZZZZ ZZ ZZZZZZZZZTZZZZZZZZZZZZZz CHƯƠNG I. cơ SỞ LỶ THUYẾT VỂ QUẦN TRj CHIEN lược.10 Hình 1.1 Mức độ quán trị chiến lược Levels of strategic management .12 Hình 1.2 Các giai đoạn của quá ưình quán ưị chiến lược.14 Hình 1.3 Mô hình PEST trái và mô hình 5 lực lượng phải .16 Hình 1.4 Các ma ưận sử dụng để phân tích.17 CHƯƠNG II. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA TÂP ĐOÀN VIỄN THÕNG QUÂN ĐỘI VIETTEL.19 Hình 2.1 Doanh thu LỢi nhuận Viettel từ 2005 đến 2010 tỷ đồng .22 Báng 2.1 Một số dữ liệu về kinh tể Việt Nam ưong 10 năm gắn đây TCTK 24 Báng 2.2 Ma ưận đánh giá các yếu tố bên ngoài của Viettel EFE .33 Báng 2.3 Ma ưận CPM so sánh cạnh ưanh vái một số cõng ty.34 Báng 2.4 Một số thõng tin tài chính của Viettel từ 2005-2010.36 Hình 2.2 Nhãn lực Viettel từ năm 2000 đến 2010 người .39 Báng 2.5 SỐ lượng thuê bao di động tại Việt Nam 12 2010 .41 Hình 2.3 Thị phần thuê bao di động tại Việt Nam 12 2010 .41 Báng 2.6 Ma ưận đánh giá các yếu tố bẽn ngoài của Viettel IFE .45 Điểm mạnh.45 Mạng lưái và diện phủ sóng khá năng đáp ứng ưẽn phạm vj 100 các xã và vùng biển đáo trên toàn quốc.45 Thị phần viễn thõng di động chiếm 36 4 .45 Tài chính mạnh có tiềm lực lán.45 Cõng nghệ hiện đại được đầu tư tốt có khá năng nghiên cứu phát ưiển và cái tiến sáng tạo.45 Uy tín thương hiệu được khẳng định trên thị ưường trong và ngoài nưác.45 Chính sách giá sản phẩm dịch vụ phù hợp cạnh ưanh.45 Điểm yếu. 45 Cơ cấu tổ chức quán lý .