Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng sinh hóa - Máu và dịch não part 9
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
DNT bình thường: - Trong suốt, không màu (có màu là bệnh lý). - Tỷ trọng: 1,003 - 1,008. - pH = 7,3 – 7,4 - áp lực DNT thay đổi theo vị trí và tư thế nằm hoặc ngồi khi chọc dịch Một số thành phần hóa học chính của DNT so với huyết thanh Thành phần Glucose (mmol/l) Protein (g/l) Ure (mmol/l) Acid uric ( mol/l) Bilirubin ( mol/l) Natri (mmol/l) Kali (mmol/l) Calci (mmol/l) Clorua (mmol/l) Huyết thanh 4,4 - 6,1 60 | ĐẶC ĐIỂM VÀ TÍNH CHAT CỦA DNT DNT bình th ờng - Trong suốt không màu có màu là bệnh lý . - Tỷ trọng 1 003 -1 008. - pH 7 3 7 4 - Áp lực DNT thay đổi theo vị trí và tư thế nằm hoặc ngồi khi chọc dịch Một số thành phần hóa học chính của DNT so với huyết thanh Thành phần Huyết thanh DNT Glucose mmol l 4 4 - 6 1 2 8 - 4 2 Protein g l 60 80 100 lần 0 20 - 0 45 Ure mmol l 2 5 - 6 7 2 5 - 6 7 Acid uric pmol l 120 420 5 lần 35 40 Bilirubin pmol l 17 1 0 Natri mmol l 135 -145 142 -150 Kali mmol l 3 5 - 5 5 2 3 - 3 2 Calci mmol l 2 4 - 2 6 1 15 -1 40 Clorua mmol l 100 -110 120 130 Ure 2 5- 6 7 Bicarbonat 24 - 29 mmol l pH 7 4 giống nhau ở cả HT và DNT. Sự THAy ĐÓI DNT TRONG BỆNH LÝ T c vật lý Dịch não tủy đục - trong suốt một số trường hợp - Viêm màng não mủ áp xe não do T SL bạch cầu . - Viêm MN do cầu khuẩn phế cầu khuẩn liên cầu khuẩn do nhiễm khuẩn . - Viêm màng não lao do T fibrinogen . DNT bị đỏ có xuất huyết gặp - Chấn thương sọ não. - Xuất huyết màng não tủy. - Xuất huyết não có lụt não. - Viêm màng não não có xuất huyết. chú ý phân biệt với DNT đỏ do chọc phải mạch máu quanh tủy khi chọc dịch . DNT bị đỏ có màu vàng - Ở trẻ sơ sinh trong 8 ngày đầu. - Do huyết tán Hb - bilirubin hoặc do bilirubin máu T hội chứng vàng .