tailieunhanh - Bài giảng sinh hóa - Máu và dịch não part 6

ệnh vàng da,thiếu máu tan huyết ở trẻ SS. + Tắc mật: Bilirubin LH , Bili TP , Bili niệu (+). + Tan máu: Bilirubin tự do , Bili TP , Bili niệu (-). Tan máu: - sốt rét ác tính; Rắn độc cắn; Thiếu máu tan huyết bẩm sinh (thiếu hụt G6PDH - NADPH2), Nhiễm độc . + Viêm gan: TB gan (các nguyên nhân)- Bi TD , LH - do viêm gây chèn ép - Bili kéo dài. VGTN: Bili TD sớm, có Bili niệu có vàng da; Uro , có/NT | NGUỒN Gốc CREATININ MÁU NT ATP ADP Creatinin Máu Than Nước tiểu 1- Phosphoryl hoá Creatin tạo Creatinin Pi gan co. 2- Co co cắt đứt LK NL- ADP- ATP. ATP ADP Pi 12000 calo NHŨNG CHẤT CHỨA NITƠ PHI PROTID Bilirubin Là SPTH của Hb lưới võng nội mô Bilirubin TP Bilirubin TD GT Bilirubin LH TT . 1 17 1 12 5 1 pmol l BL Bilirubin TP 1 bệnh vàng da thiếu máu tan huyết ở trẻ SS. Tắc mật Bilirubin LH 11 Bili TP 11 Bili niệu . Tan máu Bilirubin tự do 11 Bili TP 1 Bili niệu - . Tan máu - sốt rét ác tính Rắn độc cắn Thiếu máu tan huyết bẩm sinh thiếu hụt G6PDH - NADPH2 Nhiễm độc. Viêm gan TB gan các nguyên nhân - Bi TD 1 LH 1- do viêm gây chèn ép - Bili 1 kéo dài. VGTN Bili TD 1 sớm có Bili niệu có vàng da Uro 1 có NT . Nếu Bili TT ịị đột ngột Trạng thái BN xấu rõ rệt chú ý teo gan vàng cấp. Suy xơ gan nặng Bili LH ị. GLUCOSE Bình thường 4 4 6 1 mmol l 0 8 1 1 g l . Bệnh lý Glucose T -Tiểu đường do thiếu insulin cường tuyến yên Cushing tuyến giáp bệnh Basedow thượng thận u vỏ thượng thận . -Thiểu năng gan. -Nhồi máu cơ tim cấp. Glucose ị - Thiểu năng tuyến yên. - Thiểu năng vỏ thượng thận bệnh Addison . - Cắt dạ dày - Hạ đường huyết chức năng do ăn đái tháo thận . - Một số trường hợp xơ .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN