tailieunhanh - Bài giảng sinh hóa - Máu và dịch não part 7

Vai trò: - V/c cholesterol từ tế bào vào gan. - Loại bỏ choles từ các tb nội mạc các ĐM, Là yếu tố bảo vệ, ngừa các bệnh tim mạch, chống XVđM. : HDL-C 0,9 mmol/l. (người trưởng thành). HDLThay đổi theo tuổi, giới ( 50t ). 50t + Nguy cơ XVĐM: (so với người bt) - : Cholesterol , TG , VLDL-C , LDL-C , HDL-C ( , so với ). - Apo A1 , Apo B : Chỉ số trung thành nhất - XVĐM. | Các LP VLDL Very Low density LP- LP có tỷ trọng rất thấp. LDL Low density LP - LP có tỷ trọng thâp. VT v c và phân bố cholesterol cho tb của các Phần protein chủ yếu là Apo B100 chất chỉ điểm cho các receptor màng tb R LDL v c từ máu - TB LDL-C 3 9 mmol l. HDL High density LP- LP có tỷ trọng cao. Vỏ HDL- ApoAl. Vai trò - V c cholesterol từ tế bào vào gan. - Loại bỏ choles từ các tb nội mạc các ĐM Là yếu tố bảo vệ ngừa các bệnh tim mạch chống XVđM. HDL-C 0 9 mmol l. người trưởng thành . Thay đổi theo tuổi giới 50t. . Nguy cơ XVĐM so với người bt - Cholesterol T TG T vLdL-C T LDL-C T HDL-C ị T ị so với . - Apo A1 ị Apo B T Chỉ số trung thành nhất - XVĐM. CÁC TẾ BÀO MÁU Hồng cầu J Vai trò chính - Vận chuyển O2 CO2 . . - Điều hòa cân bằng acid-base Trao đổi MN khử độc H2O2 và nhiều quá trình khác. Đặc điểm thành phần hóa học Hồng cầu người nước 57 - 68 chất khô 32 - 43 . Trong chất khô chủ yếu có các chất sau - Hemoglobin Hb 34 - 40 khối lượng hồng cầu. 1 HCcó phân tử Hb. - Hàm lượng Hb 150 g l nữ giới thấp hơn HỔNG CẦU - Lipid chủ yếu là phospholipid của màng gồm lecithin PL khác và cholesterol 1 3 -1 6 g l . - Glucid glucose là nguyên liệu chuyển hóa chính. - Các chất khác Kali nhiều 4 g l sắt 1 05 g l . 2 3-DPG là một chất hữu cơ quan trọng nhất hồng cầu có vai trò điều hòa ái lực của Hb với oxy. Khi 2 3-dpg T T phân ly HbO2 cung cấp O2 cho cơ thể. Gặp Lao động nặng hành quân pCO2 T pH ị pO2ị 2 3-DPG T T phân ly O2 - cơ .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN