Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Tiếng Anh phổ thông
Các từ ngữ suy ra từ bộ phận con người
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Các từ ngữ suy ra từ bộ phận con người
Hữu Hiệp
56
3
pdf
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Các từ ngữ suy ra từ bộ phận con người Thành ngữ: Don't put your nose in my business: ko dc nhúng mũi vào chuyện của người khác air sb to teeth: trang bị đến tận răng | Các từ ngữ suy ra từ bộ phận con người Thành ngữ Don t put your nose in my business ko dc nhúng mũi vào chuyện của người khác air sb to teeth trang bị đến tận răng Vocabulary hair - hair dresser - hair drier head - forehead headache headphone eye - eye brow nose - running nose - bleeding nose mouth - mouth organ kèn acmônica ear - earing lip - lipstick tooth - tooth ache - tooth paste neck - necklace arm - armchair wrist - wrist watch đồng hồ đeo tay hand - handmade đồ thủ công palm - palm reading xem chỉ tay stomach - stomachache knee - kneel qùy belly - beer belly bụng bia foot - football - foot step- foot bring heel gót chân - high heeled shoe giày cao gót
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Luận văn Thạc sĩ Ngôn ngữ học: Từ ngữ chỉ thực vật trong tiếng Việt (đối chiếu giữa các phương ngữ)
Giáo án Ngữ văn lớp 6 - Các biện pháp tu từ: So sánh, nhân hóa, ẩn dụ, hoán dụ
Ẩn dụ dùng từ ngữ chỉ các bộ phận cơ thể người trong tiếng Việt và tiếng Anh
Luận văn Thạc sĩ Ngôn ngữ học: Đặc trưng ngôn ngữ - văn hoá của các từ ngữ chỉ bộ phận cơ thể người trong thành ngữ tiếng Việt (so sánh với tiếng Anh)
Luận án Tiến sĩ Ngôn ngữ học: Từ ngữ Công giáo trong các bản kinh nguyện của các Giáo phận Dòng tại Việt Nam
Phép dịch các truy vấn ngôn ngữ tự nhiên thành các truy vấn SQL sử dụng văn phạm ngữ nghĩa
Ôn tập các biện pháp tu từ
Luận án Tiến sĩ Ngôn ngữ học: Đối chiếu từ ngữ nối biểu thị ý nghĩa “kết quả”, “tổng kết” tiếng Việt và tiếng Anh (Trên cơ sở các văn bản khoa học xã hội)
Luận án Tiến sĩ Ngữ văn: Các từ chỉ bộ phận cơ thể người trong tiếng Việt và các từ tương đương trong tiếng Anh
Luận văn Thạc sĩ Ngôn ngữ học: Các từ ngữ chỉ màu sắc phụ của màu đỏ và xanh trong Tiếng Việt
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.