Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
TIẾNG ANH THÔNG DỤNG Ở AUSTRALIA

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Telling someone do do or not to do something ( Bảo ai làm hay đừng làm việc gì) Cô chị đang hướng dẫn cậu em trai sử dụng máy ghi âm. Sau đây là phần đầu của bài đối thoại: BOY: Can you show me how it work ? GIRL: well, first press this button. BOY: Oh, I see, GIRL: Press the other button | EVERYDAY ENGLISH FROM AUSTRALIA – Series 1 TIẾNG ANH THÔNG DỤNG Ở AUSTRALIA – Loạt 1 Bài 21: telling someone to do or not to do something (bảo ai làm hay đừng làm việc gì) Part 1 - THE DIALOGUE (đối thoại) Cô chị đang hướng dẫn cậu em trai sử dụng máy ghi âm. Sau đây là phần đầu của bài đối thoại. Dialogue 1: BOY: Can you show me how it works? GIRL: Well, first press this button. BOY: Oh I see. GIRL: Press the other button. BOY: I can't hear it. GIRL: Turn the volume up. BOY: Oh. OK. No It isn't working. GIRL: Oh! I haven't plugged it in. BOY: Well, plug it in! GIRL: All right. Now switch it on. BOY: Here? GIRL: Yes and press this button. There! Simple, isn't it? Dialogue 2: Bob, một đốc công ở nhà máy đang bảo bạn Dave một công nhân quét dọn nhà kho. Trong bài học trên BayVút, bạn sẽ nghe thêm cách chỉ dẫn tùy hứng và ngớ ngẩn trích trong một đoạn hài kịch. BOB: Hey, Dave. Can you come here? DAVE: Yes, Bob? BOB: I want you to clean up this store room. First, move those boxes. DAVE: Where to? BOB: Um put them outside, near the door. Then I'd like you to get a broom and sweep the floor. DAVE: OK. Bob. Part 2 - VOCABULARY (từ vựng) leisure time thì giờ rỗi rãi, lúc thư nhàn [ 'leʒə taim ] Can you show me how it works? Anh/chị hãy chỉ dùm tôi cách sử dụng nó (máy ghi âm). [ 'kən ju: 'ʃəu mi: 'hau_ət 'wə:ks ] Plug it in Cắm phít điện [ 'plʌg_ət_'in ] Switch it on Bật công tắc ở ổ điện lên [ 'switʃ_ət_'ɔn ] Press this button Nhấn nút này [ 'pres ðis 'bʌtən ] Turn the volume up Vặn cho tiếng to lên [ 'tə:n ðe 'vɔlju:m 'ʌp ] It isn't working Máy không chạy (vận hành) [ it_'izənt 'wə:kiŋ ] Now you do it Bây giờ đến lượt em làm [ 'nau 'ju: 'du:_ət ] Simple, isn't it? Nó đơn giản quá phải không? [ 'simpəl_'izənt_ət ] Clean up this store room Hãy quét dọn nhà kho này [ 'kli:n_ʌp ðis 'stɔ:ru:m ] Sweep the floor Quét sàn nhà [ 'swi:p ðe 'flɔ ] Where to? Đem đi đâu? (Thế tôi phải chuyển những cái này đi đâu, v.v ) [ 'wɛə 'tu: ] back up lùi (xe ô tô ) [ 'bæk 'ʌp ] keep .