Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Tiếng Anh thông dụng
Học tiếng Anh qua Idioms (Trình độ Elementary)1
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Học tiếng Anh qua Idioms (Trình độ Elementary)1
Thục Vân
76
1
pdf
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'học tiếng anh qua idioms (trình độ elementary)1', ngoại ngữ, anh văn giao tiếp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | = Easy English = ESSENTIAL ENGLISH IDIOMS Elementary = Easy English = 1 LESSON 1 to get in/to get on: to enter or to board a vehicle To get in is used for cars, to get on is used for all other forms of transportation. - It's easiest to get in the car from the driver's side. The door on the other side doesn't work well. - I always get on the bus to work at 34th Street. to get out of/to get off: to leave or to descend from a vehicle To get out of is used for cars, to get of is used for all other forms of transportation. - Why don't we stop and get out of the car for a while? - Helen got off the train at the 42nd Street terminal. to put on: to place on oneself (usually said of clothes) (S) - Mary put on her coat and left the room. - Put your hat on before you leave the house. to take off: to remove (usually said of clothes) (S) - John took off his jacket as he entered the office. - Take your sweater off. The room is very warm. to call up: to telephone (also: to give someone a call) (S) To call can be used instead of to call up, as in the first example below. - I forgot to call up Mr. Jones yesterday I'd better call him now. - Call me up tomorrow, Jane. We'll arrange a time to have lunch together. - I promise to give you a call as soon as I arrive in New York. to turn on: to start or cause to function (also: to switch on) (S) - Please turn on the light; it's too dark in here. - Do you know who turned the air conditioning on? to turn off: to cause to stop functioning (also: to switch off, to shut off) (S) Turn on and turn off, as well as their related forms, are used for things that flow, such as electricity, water, gas, etc. - Please turn off the light when you leave the room. - Are you really listening to the radio, or should I turn it off? right away: very soon; immediately (also: at once) - Dad says that dinner will be ready right away, so we'd better wash our hands and set the table. - Tell Will to come to my office right away. I must see him immediately. - Stop .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
4 Bước tự học tiếng Anh qua phim hiệu quả
Bí kíp học tiếng Anh qua phim hiệu quả!
Những kinh nghiệm học tốt tiếng Anh qua internet.
Những kinh nghiệm học tốt tiếng Anh giao tiếp qua Internet
Ebook Tự học tiếng Anh giao tiếp bằng phương pháp trải nghiệm: Phần 2 - Evergreen
Học tiếng Anh qua mạng: Tiết kiệm 10 lần, hiệu quả gấp đôi!
Luận văn Thạc sĩ Ngôn ngữ học: Sự thâm nhập của tiếng Anh vào tiếng Việt trên một số phương tiện truyền thông đại chúng của Việt Nam
Từ vựng tiếng Anh qua thơ
Từ vựng tiếng Anh chủ đề các loại hoa quả
Học tiếng Anh qua hình vẽ
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.