Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
Ngữ pháp tiếng Anh
CÁC NGHĨA CỦA ĐỘNG TỪ GET TRONG TIẾNG ANH
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
CÁC NGHĨA CỦA ĐỘNG TỪ GET TRONG TIẾNG ANH
Diệu Nương
86
6
pdf
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Get là một trong những động từ tiếng Anh mang nhiều nghĩa nhất. Trong bài viết này, VietnamLearning xin giới thiệu một số nghĩa, cách dùng và ví dụ minh họa của động từ Get. Đ | CÁC NGHĨA CỦA ĐỘNG TỪ GET TRONG TIẾNG ANH Get là một trong những động từ tiếng Anh mang nhiều nghĩa nhất. Trong bài viết này VietnamLearning xin giới thiệu một số nghĩa cách dùng và ví dụ minh họa của động từ Get. Động từ Get Dạng của động từ get got got Anh - Anh hoặc gotten Anh - Mỹ Nghĩa 1 đạt được giành được thu được Ví dụ We stopped at a cafe to get some breakfast. Where did you get your radio from Nghĩa 2 mua Ví dụ He went to the shop to get some milk. How many apples can you get for 1 Nghĩa 3 kiếm tiền Ví dụ I think he gets about twenty thousand pounds a year in his job. How much do you get per week as a teacher Nghĩa 4 nhận được cái gì đó Ví dụ I got quite a surprise when I saw her with short hair. When did you get the news about Peter Nghĩa 5 trở thành trở nên bắt đầu trở nên Ví dụ My English is getting better because I am studying harder. Your coffee s getting cold. Nghĩa 6 bị ốm do bệnh tật vi rút. Ví dụ I got food poisoning after eating oysters. He got the flu and had to take time off work. Nghĩa 7 đi tìm đi lấy cái gì đó đem về Ví dụ My English dictionary is in the other room. I ll just go and get it. Can I get you a drink Nghĩa 8 bắt giữ Ví dụ Have the police got the man who did it yet Your cat got a bird this morning Nghĩa 9 làm cho cái gì đó xảy ra. Ví dụ She had to get the children ready for school. I m trying to get this homework finished for Thursday. Have you got the photocopier working yet Nghĩa 10 thuyết phục ai làm gì. Ví dụ Why don t you get Nicole to come to the party I m trying to get my boss to give me the day off tomorrow. Nghĩa 11 làm điều gì đó tình cờ ngẫu nhiên không có chủ ý. Ví dụ He got his bag caught in the train doors as they were closing. I always get the two youngest sisters names confused. Nghĩa 12 đôi khi chúng ta có thể dùng get thay cho be để tạo thành dạng bị động của động từ. Ví dụ I got shouted at by some idiot for walking past his house. The window got broken in the storm. Nghĩa 13 hiểu hoặc nghe thấy Ví dụ I didn t .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Ebook Chủ nghĩa tư bản ở các nước chậm phát triển - Những mâu thuẫn và triển vọng: Phần 1
Bài giảng GDCD 9 bài 14: Quyền và nghĩa vụ lao động của công dân
Giáo án Ngữ văn 11 tuần 7: Thực hành về nghĩa của từ trong sử dụng
Bài giảng Ngữ văn 11 tuần 7: Thực hành về nghĩa của từ trong sử dụng
Ebook Đối sách của các nước Đông Nam Á trước việc hình thành các khu vực mậu dịch tự do (FTA) từ cuối những năm 1990: Phần 1
Luận án Tiến sĩ Ngôn ngữ học: Động từ tiếng Nhật - những đặc trưng ngữ nghĩa, ngữ dụng thể hiện qua các tác phẩm tiêu biểu của Natsume Souseki
Khảo sát các nét nghĩa của trợ động từ “Shall” trong hợp đồng kinh tế Anh-Việt
Khảo sát các nét nghĩa của động từ “上” trong tiếng Hán (đối chiếu với động từ “lên” trong tiếng Việt)
Cấu trúc ngữ nghĩa của các động từ tiếng Nga biểu thị sự thiết lập tư thế người, đối chiếu với các đơn vị tương đương trong tiếng Việt
Về hoạt động và các giá trị ngữ nghĩa học của trạng từ Déjà trong tiếng Pháp
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.