Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Phúc Thọ
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo “Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Phúc Thọ” dành cho các bạn học sinh lớp 10 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống lại kiến thức học tập nhằm chuẩn bị cho kì thi sắp tới, cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề kiểm tra cho quý thầy cô. Hi vọng với đề cương này làm tài liệu ôn tập sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi. | SỞ GD amp ĐT HÀ NỘI TIẾNG ANH LỚP 10 Trường THPT Phúc Thọ Năm học 2021 2022 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KỲ 1 A. THEORY Pronunciation vocabulary Unit 1 2 3 4 5 Grammar Unit 1 2 3 4 5 1. Simple present Hiện tại đơn Be gt am is are Have gt have has Khẳng định Phủ định Nghi vấn He she it V s es He she it doesn t V Does he she it V I You We They V I You We They don t V Do I you we they V Use . Diễn tả thói quen ở hiện tại . Diễn tả sự thật chân lí Trạng từ thường gặp never sometimes usually often always as a rule normally Ex Mr Vy usually gets up at 4 40 a.m 2. Present continuous Hiện tại tiếp diễn S am is are Ving Use . Diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói . Diễn tả dự định tương lai có mốc thời gian cụ thể. Trạng từ thường gặp now at present at this moment right now Ex I m learning English now 3. Present perfect Hiện tại hoàn thành S have has PP khẳng định phủ định nghi vấn He She It has PP He She It hasn t PP Has He She It PP I You We They have PP I You We They haven t PP Have I You We They PP Use . Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại . Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ để lại kết quả ở hiện tại . Diễn tả kinh nghiệm Trạng từ thường gặp never just ever recently already yet lately for since so far . Ex They have just built a hospital in this area 4. Simple past Quá khứ đơn Be gt was were Have has gt had khẳng định phủ định nghi vấn S V ed V2 S didn t V Did S V Use Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Trạng từ thường gặp yestersay ago last . Ex I went to Hue three day ago. 5. Past continuous Quá khứ tiếp diễn S was were Ving Use Diễn tả hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm quá khứ Ex I was watching TV at 5 p.m yesterday. Were they having lunch when you called 6. Simple future tương lai đơn khẳng định phủ định nghi vấn S will V1 S won t V1 Will S V1 Use Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai . Trạng từ thường gặp Tomorrow next . Ex Will you go to university after you finish school 7. Near Future tương lai gần Cấu trúc .