Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thị xã Ninh Hòa

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thị xã Ninh Hòa” là tài liệu luyện thi học kì 2 hiệu quả dành cho các bạn học sinh lớp 9. Đây cũng là tài liệu tham khảo môn Toán hữu ích giúp các bạn học sinh hệ thống lại kiến thức, nhằm học tập tốt hơn, đạt điểm cao trong bài thi quan trọng khác. Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo đề thi. | PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 - 2021 THỊ XÃ NINH HÒA MÔN TOÁN - LỚP 9 Thời gian làm bài 90 phút BẢN CHÍNH Không tính thời gian phát đề Bài 1 2 00 điểm Không dùng máy tính cầm tay a Giải phương trình 2 x 2 x 6 0 . 2 x 3 y 1 b Giải hệ phương trình . x y 3 Bài 2 2 00 điểm Trong mặt phẳng Oxy cho parabol P y x2 và đường thẳng d y mx 4. a Vẽ đồ thị P . b Xác định m để d tiếp xúc với P . Bài 3 2 00 điểm Cho phương trình x2 m 4 x 3m 3 0 1 với m là tham số . a Chứng minh phương trình 1 luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. b Gọi x1 x2 là hai nghiệm của phương trình 1 .Tìm tất cả các giá trị dương của m để biểu thức x12 x1 x 2 x 22 8 . Bài 4 3 50 điểm Từ điểm M ở ngoài đường tròn O kẻ hai tiếp tuyến MA và MB với đường tròn O A và B là các tiếp điểm. Gọi E là trung điểm của đoạn thẳng MB C là giao điểm của AE và O điểm C khác điểm A H là giao điểm của AB và MO. a Chứng minh 4 điểm M A O B cùng thuộc một đường tròn. b Chứng minh EB2 EC.EA. c Chứng minh HCEB là một tứ giác nội tiếp. d Gọi D là giao điểm của MC và O điểm D khác điểm C . Chứng minh ABD là tam giác cân. Bài 5 0 50 điểm Cho a b gt 0 thỏa mãn a b 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P a b 1 b a 1 -HẾT- Đề có 01 trang. Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II THỊ XÃ NINH HÒA NĂM HỌC 2020-2021 MÔN TOÁN LỚP 9 BẢN CHÍNH Bài Đáp án Điểm Giải phương trình 2 x 2 x 6 0 . 1 00 Ta có b 2 4ac 12 4 2 6 49 gt 0 49 7 0 50 Vì 0 nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt. 1.a b 1 7 6 3 x1 2a 2.2 4 2 b 1 7 0 50 x2 2 2a 2.2 3 Vậy phương trình có nghiệm là x1 2 và x2 2. 2 x 3 y 1 Giải hệ phương trình . 1 00 x y 3 2 x 3 y 1 0 25 3x 3 y 9 5 x 10 0 25 1.b x y 3 x 2 0 25 2 y 3 x 2 y 1 0 25 Vậy hệ phương trình có nghiệm là x y 2 1 . Trong mặt phẳng Oxy cho P y x2 và đường thẳng d y mx 4. 1 00 a Vẽ đồ thị P . Bảng giá trị x 2 1 0 1 2 0 50 y x2 4 1 0 1 4 Đồ thị P 2.a 0 50 Xác định m để d tiếp xúc với P . 1 00 Hoành độ giao điểm của P và d là .