Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng Xuất huyết tử cung chức năng: Đánh giá và xử trí

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Bài giảng Xuất huyết tử cung chức năng: Đánh giá và xử trí trình bày các nội dung chi tiết sau: Xuất huyết tử cung chức năng; Tầm quan trọng của khảo sát trước điều trị; Yếu tố nguy cơ tăng sinh nội mạc - CE; Cắt bỏ nội mạc tử cung; . Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết. | 6 18 2015 Xuất huyết tử cung chức năng Đánh giá và xử trí OLIVIER GRAESSLIN Olivier GRAESSLIN MD PhD. Giáo sư Trưởng khoa Phụ Sản Viện trường Đại học Reims Tổng thư ký Hội Sản Phụ khoa Pháp 1 2 Xuất huyết tử cung chức năng Chẩn đoán Gần 25 phụ nữ từ 30 đến 49 tuổi Lâm sàng XHTC khi không có Thai Sinh hóa Huyết đồ Hb Htc ferritine Nhiễm trùng Đông máu Bất thường thực thể UXTC polype LNMTC HCG và TSH Ung thư Siêu âm Thường quy 20 đến 40 trường hợp cắt tử cung được thực hiện tại Mỹ vì XHTC chức năng Bơm nước muối vào BTC Đánh giá chủ quan nhưng định nghĩa gt 80 ml Soi buồng tử cung Điều trị tùy theo Sinh thiết NMTC tuổi muốn tránh thai mong con tiền sử bệnh lí bệnh lí kết hợp 3 4 1 6 18 2015 Phân loại Tầm quan trọng của khảo sát trước điều trị PALM COEIN Coagulopathy Bệnh lí đông máu Siêu âm vùng chậu Ovulatory dysfunction Rối loạn phóng noãn Endometrial NMTC Thông tin Không thông tin Iatrogenic do thầy thuốc không rõ nguyên nhân Soi BTC hoặc NM mỏng liên Bệnh lí thực thể bơm nước muối MRI quan bệnh cảnh vào BTC. Điều trị nội Và sinh thiết NMTC nếu - Phụ nữ gt 40 tuổi - Rong kinh rong huyết Thất bại 3 Thành công - Thất bại điều trị nội tháng - Yếu tố nguy cơ ung thư nội mạc HC BTĐN béo phì HNPCC không đáp ứng điều trị nội 5 6 Yếu tố nguy cơ tăng sinh nội mạc - CE Điều trị nội Điều trị Phương thức tác động Hiệu quả Hiệu quả ngừa Tác dụng phụ thường gặp Giảm lượng máu thai kinh Mãn kinh sau 52 tuổi 2.4x DCTC-LNG Teo NMTC 95 Có Ra huyết không đều mụn nhức đầu Béo phì 5 - 10x Acide Chống tiêu sợi huyết 40 - 55 Không Đường tiêu hóa khó tiêu tiêu chảy Chưa sanh 2-3x tranexamique AINS Giảm sản xuất 20 -40 Không Đường tiêu hóa khó tiêu tiêu chảy loét nặng Tiểu đường 2.8x prostaglandine thêm bệnh hen suyễn Khối u buồng trứng nữ hóa COC Điều chỉnh tăng trưởng 30 - 40 Không Buồn nôn Nhức đầu phù căng vú ra máu giọt NMTC Hội chứng BTĐN Progestatifs Anti-estrogénique 0-20 Có giai đoạn Tamoxifène điều trị K vú gt 2 năm hoàng thể HNPCC Progestatifs Teo NMTC 20-30 Không Tăng cân ra