Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Cơ bản)

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến (Cơ bản) để nắm chi tiết các dạng câu hỏi, bài tập có trong đề thi, chuẩn bị kiến thức chu đáo cho kì thi sắp đến. Chúc các bạn thi tốt! | ĐỀ CƯƠNG ÔN KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2020 2021 MÔN TIẾNG ANH LỚP 10 CƠ BẢN A. CÁC ĐIỂM NGỮ PHÁP CHÍNH I. Thì 1. Simple present Hiện tại đơn Be gt am is are Have gt have has Khẳng định Phủ Nghi vấn định He she it V s es He she it doesn t V Does he she it V I You We They I You We They don t V Do I you we they V V Use A. Diễn tả thói quen ở hiện tại B. Diễn tả sự thật chân lí Trạng từ thường gặp never sometimes usually often always as a rule normally Ex Mr Vy usually gets up at 4 40 a.m Do you go to school on Sunday Lan doesn t know how to use a computer. 2. Present continuous Hiện tại tiếp diễn Use A. Diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm nói B. Diễn tả dự định tương lai có mốc thời gian cụ thể. Trạng từ thường gặp now at present at this moment right now Ex I m learning English now My mother isn t cooking lunch at this moment. What are you doing this evening 3. Present perfect Hiện tại hoàn thành khẳng định phủ định nghi vấn He She It has PP He She It hasn t PP Has He She It PP I You We They have I You We They haven t Have I You We They PP PP PP Use A. Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại B. Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ để lại kết quả ở hiện tại C. Diễn tả kinh nghiệm Trạng từ thường gặp never just ever recently already yet lately for since so far . Ex They have just built a hospital in this area Tom hasn t eaten Chinese food before How long have you lived here 4. Simple past Quá khứ đơn Be gt was were Have has gt had khẳng định phủ định nghi vấn S V ed V2 S didn t V Did S V Use Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Trạng từ thường gặp yestersay ago last . Ex I went to Hue three day ago. Did you watch TV last night Peter wasn t at home yesterday evening. 5. Past continuous Quá khứ tiếp diễn Use Diễn tả hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm quá khứ Ex I was watching TV at 5 p.m yesterday. Were they having lunch when you called 6. Past perfect Quá khứ hoàn thành Use Diễn tả hành động xảy ra và hoàn thành trước 1 hành