Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Bình Minh B

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Bình Minh B để nắm chi tiết hơn nội dung kiến thức môn học một cách có hệ thống, dễ dàng ôn luyện, củng cố kiến thức, chuẩn bị chu đáo cho bài thi kết thúc môn sắp tới đạt kết quả cao. | Họ và tên . ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II LỚP 3 I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu sau Câu 1. Cho phép tính 5642 5000 600 . 2 Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000 Câu 2. Điền dấu gt B. lt C. D. Không xác định Câu 3. Ngày 28 tháng 1 là thứ Ba thì ngày 1 tháng 2 của năm đó là thứ mấy A. Thứ Bảy B. Chủ nhật C. Thứ Hai D. Thứ Ba Câu 4. Bạn Lan mua một quyển sách. Lan đã trả người bán hàng ba tờ giấy bạc loại 5000 đồng và một tờ loại 2000 đồng. Hỏi bạn Lan đã trả người bán hàng bao nhiêu tiền A. 7000 đồng B. 15000 đồng C. 21000 đồng D. 17000 đồng Câu 5. Một hình chữ nhật có chiều dài 30cm chiều rộng bằng 1 3 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó. A. 10cm B. 10cm2 C. 300cm D. 300cm2 Câu 6. Số bé nhất có bốn chữ số mà chữ số ở mỗi hàng đều khác nhau là A. 9876 B. 1000 C. 1023 D. 1230 Câu 7. 4 x x x 2 464. Giá trị của x là A. 58 B. 60 C. 232 D. 3712 Câu 8. Hiệu hai số là 184. Nếu số bị trừ tăng thêm 12 đơn vị số trừ thêm 10 đơn vị thì hiệu hai số là A. 186 B. 196 C. 206 D. 162 Câu 9. Số dư của phép tính 6352 3 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10. Ngăn trên có 198 quyển sách. Nếu chuyển từ ngăn trên 18 quyển sang ngăn dưới thì số sách ở hai ngăn bằng nhau. Hỏi ngăn dưới có bao nhiêu quyển sách A. 162 quyển B. 180 quyển C. 182 quyển D. 190 quyển Câu 11. Năm nay mẹ 32 tuổi. Tuổi con bằng 1 4 tuổi mẹ. Hỏi con kém mẹ bao nhiêu tuổi A. 8 tuổi B. 12 tuổi C. 24 tuổi D. 32 tuổi Câu 12. Trong hình vẽ sau có bao nhiêu góc vuông A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 1 Câu 13. Số gồm 70 nghìn 2 trăm 3 đơn vị là A. 7023 B. 70230 C. 70203 D. 702300 Câu 14. Bố đi từ nhà lúc 7 giờ kém 15 phút và đến nhà máy lúc 7 giờ 5 phút. Hỏi bố đi từ nhà đến nhà máy hết bao nhiêu phút A. 10 phút B. 15 phút C. 20 phút D. 25 phút Câu 15. Người ta nhốt 24 con thỏ vào 4 chuồng. Hỏi cần bao nhiêu chuồng như thế để nhốt 42 con thỏ A. 5 chuồng B. 6 chuồng C. 7 chuồng D. 8 chuồng Câu 16. Tính giá trị biểu thức 5075 5 3124 x 3. A. 10387 B. 12417 C. 1024 D. 1379