tailieunhanh - Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Sơn Động số 3

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, giới thiệu đến các bạn ‘Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Sơn Động số 3’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi! | TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NHÓM TOÁN Môn Toán Đề cương gồm có 04 trang Năm học 2022 2023 I. HÌNH THỨC KIỂM TRA Trắc nghiệm khách quan 50 Tự luận 50 25 câu trắc nghiệm Tự luận . II. THỜI GIAN LÀM BÀI 90 phút. III. NỘI DUNG 1. Lý thuyết PHẦN 1 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG - Phương trình đường thẳng phương trình tổng quát phương trình tham số vecto pháp tuyến vecto chỉ phương. - Vị trí tương đối giữa đường thẳng. Góc và khoảng cách Công thức xác định góc giữa 2 đường thẳng. Công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng. - Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ phương trình đường tròn phương trình tiếp tuyến của đường tròn. - Ba đường conic Elip parabol hypebol. Một số ứng dụng của ba đường conic PHẦN 2 ĐẠI SỐ TỔ HỢP - Quy tắc đếm quy tắc cộng quy tắc nhân - Hoán vị chỉnh hợp tổ hợp Công thức ứng dụng của hoán vị chỉnh hợp tổ hợp vào các bài toán đếm. - Nhị thức Newton. PHẦN 3 XÁC SUẤT - Công thức tính xác suất PHẦN 4 CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU - Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm các số đặc trưng đo độ phân tán. 2. Một số dạng bài tập lí thuyết và toán cần lưu ý - Bài tập viết phương trình tổng quát phương trình tham số của đường thẳng. - Bài tập viết phương trình đường tròn. - Bài tập xác định góc và khoảng cách. - Bài tập sử dụng công thức hoán vị chỉnh hợp tổ hợp. - Bài tập khai triển nhị thức Newton tìm hệ số của số hạng trong khai triển. - Bài tập tính xác suất. 3. Một số bài tập minh họa hoặc đề minh họa Trắc nghiệm 1 x 1 2t Câu 1 Cho đường d t ᄀ . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của d y 3 4t r r r r A. a 1 2 . B. a 1 3 . C. a 2 4 . D. a 1 2 . Câu 2 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm M 3 2 và N 4 1 . x 3 4t x 4 3t x 1 3t x 3 t A. . B. . C. . D. . y 2 t y 1 2t y 3 2t y 2 3t Câu 3 Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây 1 2 x 3 y 1 0 và 2 4 x 6 y 1 0 . A. Song song. B. Trùng nhau. C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. Câu 4

TỪ KHÓA LIÊN QUAN