Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đặc điểm hình thái và phân loại chi bạch hạc - Rhinacanthus nees (họ ô rô Acanthaceae) ở Việt Nam
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Bài viết tiến hành mô tả đặc điểm chi, xây dựng khóa định loại loài và mô tả đặc điểm các loài, cung cấp các thông tin về mẫu chuẩn, sinh học sinh thái, phân bố và mẫu nghiên cứu của các loài thuộc chi này. | . TIỂU BAN KHU HỆ ĐỘNG VẬT - THỰC VẬT ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI VÀ PHÂN LOẠI CHI BẠCH HẠC - RHINACANTHUS NEES HỌ Ô RÔ ACANTHACEAE Ở VIỆT NAM Đỗ Văn Hài1 Chang Young Lee2 Hà Minh Tâm3 1 Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 2 Viện Nghiên cứu Sinh học và Công nghệ sinh học Hàn Quốc 3 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Chi Bạch hạc Rhinacanthus Nees là một chi nhỏ thuộc họ Ô rô Acanthaceae . Trên thế giới có khoảng 25 loài phân bố ở khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới châu Á và châu Phi. Theo Phạm Hoàng Hộ và Trần Kim Liên chi này ở Việt Nam ghi nhận có 2 loài. Trong đó loài Rhinacanthus nasutus là loài cây thuốc phổ biến đƣợc dân gian sử dụng nhiều. Trong bài báo này chúng tôi mô tả đặc điểm chi xây dựng khóa định loại loài và mô tả đặc điểm các loài cung cấp các thông tin về mẫu chuẩn sinh học sinh thái phân bố và mẫu nghiên cứu của các loài thuộc chi này. I. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Đối tƣợng nghiên cứu là các loài thuộc chi Rhinacanthsu ở Việt Nam. Các mẫu nghiên cứu là các tiêu bản đƣợc thu thập trên cả nƣớc và hiện đƣợc lƣu giữ tại các phòng tiêu bản thực vật. Phƣơng pháp nghiên cứu Áp dụng phƣơng pháp so sánh hình thái để định loại. Kế thừa tổng hợp và phân tích các tài liệu có liên quan. II. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 1. Đặc điểm chi Rhinacanthus ở Việt Nam RHINACANTHUS Nees CHI BẠCH HẠC Nees in Wall. 1832. Pl. As. Rar. 3 108 Nees in DC. 1847. Prodr. 11 442 T. Anders. 1867. Proc. Linn. Soc. London 7 17 Benth. amp Hook. f. 1876. Gen. Pl. 2 1112 C. B. Clarke 1885. Fl. Brit. Ind. 4 541 Lindau in Engler amp Prantl 1895. Nat. Pflanzenf. 4 3b 338-339 C. B. Clarke 1908. Journ. Asiat. Soc. Bengal Pt. 2 Nat. Hist. 74 690 Benoist 1935. Fl. Gen. Indoch. 4 726 Back. amp Bakh. f. 1965. Fl. Jav. 2 585 C. C. Hu 2002. Fl. Reip. Pop. Sin. 70 267 L. K. Fu amp T. Hong 2004. High. Pl. China 10 405 T. K. Lien 2005. Checkl. Pl. Sp. Vietn. 3 270 Y. F. Deng C. M. Gao N. H. Xia 2009. Fl. Hongk. 3 180 C. C. Hu Y. F. Deng amp T. F. Daniel 2011. Fl. .