Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Chu Văn An
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Mời các bạn học sinh cùng tham khảo Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Chu Văn An. Đây là tài liệu hữu ích để các bạn ôn tập, hệ thống kiến thức môn Tiếng Anh 10 học kì 1, luyện tập làm bài để đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới. | Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Chu Văn An ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN: TIẾNG ANH LỚP 10 CƠ BẢN I TOPICS: 1. School 2. Daily activities 3. Famous People 4. Information Technology 5. Excursion 6. The Mass Media 7. Life in the Village II PRONUNCIATION: 1. / i / - / i: / 5. / Ʊ / - / u: / 2. / ʌ / - / a: / 6. / ə / - / з: / 3. / e / - / æ / 7. / ei / - / ai / - / ɔi / 4. / ɒ / - / ɔ: / 8. / aƱ / - / əƱ / III GRAMMAR: The present simple Which as a connector Adverbs of frequency The present perfect The past simple The present perfect passive Whquestions Who, which, that Gerund and to + infinitive The present perfect The past perfect Because of and in spite of The past perfect vs. the past simple Reported speech: statements The + adjective Conditional sentence type 1 Used to + infinitive ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN: TIẾNG ANH LỚP 10 NÂNG CAO I TOPICS: 1. School Talks 2. People’s Backgrounds 3. Daily Activities 4. Special Education 5. Technology 6. School Outdoor Activities 7. The Mass Media II – WORD STUDY: Words of the same family Prefixes Compound adjectives Words that goes together Nouns functioning as adjectives Associated words together Adjectives used as nouns III GRAMMAR: Gerund – toinfinitive Whquestions Tenses Used + to infinitive Reported speech Will vs. be going to IV WRITING Narrative Summary Letters: complaint, confirmation Registration form Instructions Advantages and disadvantages of the mass media. Bài tập tham khảo PHONETICS 1. Circle the letter a, b, c, or d to choose the word that has the underlined (letters) pronounced differently from the others. 1. a. received b. worked c. obtained d. harbored 2. a. hard b. start c. party d. talk 3. a. rubbish b. suburb c. lunch .