Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Áp dụng tiền tố và hậu tố vào việc suy luận nghĩa của từ vựng
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tài liệu trình bày kiến thức áp dụng tiền tố và hậu tố vào việc suy luận nghĩa của từ vựng, các bài tập vận dụng và kèm theo đáp án, giúp các em học sinh nâng cao vốn từ vựng, phục vụ cho việc học tập tiếng Anh thành thạo hơn. tài liệu để nắm chi tiết nội dung. | Áp dụng tiền tố và hậu tố vào việc suy luận nghĩa của từ vựng ÁP DỤNG TIỀN TỐ VÀ HẬU TỐ VÀO VIỆC SUY LUẬN NGHĨA CỦA TỪ VỰNG Biên soạn: Hoàng Việt Hưng Page: English - Trick Master Group: Hội những người quyết tâm đạt điểm 8 môn tiếng Anh thi Đại học. - Số từ chứa Tiền Tố và Hậu Tố là rất nhiều. Nếu biết đặc điểm của các Tiền tố và Hậu tố này để áp dụng trọng việc SUY LUẬN nghĩa sẽ giúp học thêm được khoảng 1000 từ vựng mà không cần thiết tra từ điển hay có thể nhớ được luôn. Với điều kiện cần có vốn từ cơ bản khá. * Cách học: Chép lại các Tiền Tố chưa biết và các ví dụ và cả các câu bài tập chưa biết nghĩa. * Trong bài chỉ nêu ra các Tiền Tố và Hậu Tố phổ biến nhất và hay có ở các từ thông dụng. Bọn em có thể tự bổ sung nếu gặp các từ khác. I. TIỀN TỐ (Prefix) (bản thân từ PREFIX cũng là 1 từ ghép: tiền tố PRE- (trước) + FIX (gắn) => PREFIX: gắn vào trước) 1. UN- * đi với Tính từ để mang nghĩa NGƯỢC lại với Tính từ gốc: - comfortable => uncomfortable (thoải mái) (không thoải mái, khó chịu) * đi với Động từ để mang nghĩa “thực hiện hành động ngược lại” với từ gốc: - tie >< untie (buộc) (cởi ra) 2. IN- (IM-, IL-, IR-) (+) IM- khi sau nó là M, P (+) IL- khi sau nó là L (+) IR- khi sau nó là R (+) IN- với các chữ còn lại * Đi với Tính từ để tại thành nghĩa NGƯỢC lại với từ gốc - credible => incredible (có thể tin được) (không thể tin được) - possible => impossible (có thể) (không thể) - legal => illegal (hợp lệ) (không hợp lệ) - regular => irregular (đều đặn, có quy tắc) (không đều đặn, bất quy tắc) (Động từ bất quy tắc là irregular verbs) 3. DIS- * Đi với Động từ hoặc Danh từ để tại thành nghĩa ngược lại với từ gốc: - agree => disagree (đồng ý) (không đồng ý, phản đối) __ 4. RE- * đi với Động từ hoặc Danh từ để tạo thành nghĩa “lại, lặp lại, lần nữa” - decorate => redecorate (trang trí) (trang trí lại) __ 5. .