Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 10 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình học giảng dạy và học tập môn Tiếng Anh lớp 10. Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 10 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm) để nắm chi tiết nội dung các bài tập. | Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 10 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm) TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC TỔ TIẾNG ANH ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 20192020 MÔN: TIẾNG ANH 10 (chương trình thí điểm) A. Scope: From Unit 1 to Unit 5 I. Pronunciation & Stress II. Vocabulary: 1. Words about household chores and duties in the family 2. Words about illnesses and health and systems of the body 3. Words about music 4. Words about volunteer and volunteer work 5. Words about inventions III. Grammar: 1. Tenses: Simple Present, Present Progressive Simple Past, Past Progressive Simple Future (will), Be going to The present perfect tense 2. Gerunds, bare infinitives and toinfinitives 3. Passive Voice 4. Adjectives suffixes ing vs. ed, ful vs. less 5. Compound sentences: and, but, so, or 6. Prepositions IV. Reading: Topics: Family, Health, Music, Volunteer Work, Inventions 1. Reading comprehension 2. Cloze reading Knowledge & Skills: + Vocabulary + Functional words/ phrases: Conjunctions, prepositions, Relative pronouns, Word forms + Collocation/ Idiomatic expressions/ Fixed phrases V. Speaking: Topics: Family, Health, Music, Volunteer Work, Inventions VI. Writing: 1. Sentence transformation 2. Paragraph writing + letter writing _GOOD LUCK _ B. Practice REVISION FOR THE FIRST TERM TEST grade 10 NEW PRONUNCIATION I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others. 1. A. Platinum B. Format C. Stage D. Snack 2. A. Composer B. Solo C. Post D. Love 3. A. psychologist B. duty C. laundry D. grocery 4. A. Smartphone B. fastener C. portable D. costly 5. A. meaningful B. finance C. society D. advice 6. A. breadwinner B. heavy C. break D. instead 7. A. excited B. talented C. supported D. watched 8. A. performed B. launched C. promised D. talked 9. A. donation B. charity C. attachment .