Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Cảm biến P4
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Cảm biến đo vị trí và dịch chuyển | Chương IV CẢM BIẾN ĐO VỊ TRÍ VÀ DỊCH CHUYÊN 4.1. Nguyên lý đo vị trí và dịch chuyển Việc xác định vị trí và dịch chuyển đóng vai trò rất quan trọng trong kỹ thuật. Hiện nay có hai phương pháp cơ bản để xác định vị trí và dịch chuyển. Trong phương pháp thứ nhất bộ cảm biến cung cấp tín hiệu là hàm phụ thuộc vào vị trí của một trong các phần tử của cảm biến đổng thời phần tử này có liên quan đến vật cần xác định dịch chuyển. Trong phương pháp thứ hai ứng với một dịch chuyển cơ bản cảm biến phát ra một xung. Việc xác định vị trí và dịch chuyển được tiến hành bằng cách đếm số xung phát ra. Một số cảm biến không đòi hỏi liên kết cơ học giữa cảm biến và vật cần đo vị trí hoặc dịch chuyển. Mối liên hệ giữa vật dịch chuyển và cảm biến được thực hiện thông qua vai trò trung gian của điện trường từ trường hoặc điện từ trường ánh sáng. Trong chương này trình bày các loại cảm biến thông dụng dùng để xác định vị trí và dịch chuyển của vật như điện thế kế điện trở cảm biến điện cảm cảm biến điện dung cảm biến quang cảm biến dùng sóng đàn hổi. 4.2. Điện thế kế điện trở Loại cảm biến này có cấu tạo đơn giản tín hiệu đo lớn và không đòi hỏi mạch điện đặc biệt để xử lý tín hiệu. Tuy nhiên với các điện thế kế điện trở có con chạy cơ học có sự cọ xát gây ổn và mòn số lần sử dụng thấp và chịu ảnh hưởng lớn của môi trường khi có bụi và ẩm. 4.2.1. Điện thế kế dùng con chạy cơ học a Cấu tạo và nguyên lý làm việc Cảm biến gổm một điện trở cố định Rn trên đó có một tiếp xúc điện có thể di chuyển được gọi là con chạy. Con chạy được liên kết cơ học với vật chuyển động cần khảo sát. Giá trị của điện trở Rx giữa con chạy và một đầu của điện trở Rn là hàm phụ thuộc vào vị trí con chạy cũng chính là vị trí của vật chuyển động. - Đối với điện thế kế chuyển động thẳng hình 4.1a Rx 4r. 41 - 71 - Trường hợp điện thế kế dịch chuyển tròn hoặc xoắn a Rx Rn a M 4.2 Trong đó aM 360o khi dịch chuyển tròn hình 4.1b và aM 360o khi dịch chuyển xoắn. hình 4.1c R l 2 1 Rn L a c Hình 4.1 Các dạng điện thế kế 1 .