Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Tài Liệu Phổ Thông
Bài tập SGK
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5 trang 159 SGK Toán 2
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5 trang 159 SGK Toán 2
Ngọc Hà
74
4
pdf
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tài liệu cung cấp những kiến thức cơ bản của bài phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 và giải các bài tập 1,2,3,4,5 trong SGK một cách chi tiết, chính xác. Hi vọng với tài liệu này sẽ giúp các em học tốt môn Toán lớp 2. Mời các em cùng tham khảo. | Bài 1 trang 159 SGK Toán 2 Tính: Hướng dẫn giải bài 1 trang 159 SGK Toán 2: a. Kết quả bằng 331. b. Kết quả bằng 732. c. Kết quả bằng 451. d. Kết quả bằng 222. e. Kết quả bằng 461. Bài 2 trang 159 SGK Toán 2 Đặt tính rồi tính: a) 986 – 264; 758 – 354; 831 – 120 b) 73 – 26; 65 – 19; 81 – 37. Hướng dẫn giải bài 2 trang 159 SGK Toán 2: Bài 3 trang 159 SGK Toán 2 Viết số thích hợp vào ô trống: Hướng dẫn giải bài 3 trang 159 SGK Toán 2: Cột thứ nhất: 257 – 136 = 121, điền 121 vào ô trống. Cột thứ hai: 121 + 136 = 257, điền 257 vào ô trống. Cột thứ ba: 869 – 659 = 210, điền 210 vào ô trống. Cột thứ tư: 867 – 206 = 661, điền 661 vào ô trống. Cột thứ năm: 486 – 264 = 222, điền 222 vào ô trống. Bài 4 trang 159 SGK Toán 2 Trường Tiểu học Thành Công có 865 học sinh, Trường Tiểu học Hữu Nghị có ít hơn trường Tiểu học Thành Công 32 học sinh. Hỏi Trường Tiểu học Hữu Nghị có bao nhiêu học sinh? Hướng dẫn giải bài 4 trang 159 SGK Toán 2: Số học sinh của Trường Tiểu học Hữu Nghị là: 865 – 32 = 833 (học sinh) Đáp số: 833 học sinh. Bài 5 trang 159 SGK Toán 2 Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: Số hình tứ giác có trong hình vẽ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Hướng dẫn giải bài 5 trang 159 SGK Toán 2: Khoanh vào chữ D. Để tiện tham khảo nội dung tài liệu, các em vui lòng đăng nhập tài khoản trên website tailieuXANH.com để download về máy. Bên cạnh đó, các em có thể xem phần giải bài tập của: >> Bài tập trước: Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4 trang 158 SGK Toán 2 >> Bài tập sau: Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4 trang 160 SGK Toán .
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Ebook Hướng dẫn giải bài tập Giải tích 11: Phần 1
Ebook Hướng dẫn giải bài tập giải tích 11: Phần 2
Hướng dẫn giải bài 1,2,3 trang 137 SGK Sinh học 7
Hướng dẫn giải bài C1,C2,C3,C4,C5,C6,C7,C8 trang 17,18,19,20 SGK Lý 8
Ebook Hướng dẫn giải bài tập Đại số và Giải tích 11 (Chương trình chuẩn - Tái bản lần thứ hai): Phần 2
Hướng dẫn giải bài 1,2,3 trang 97 SGK Địa lí 10
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5 trang 101 SGK Sinh 11
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5 trang 139 SGK Hóa học 9
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8 trang 143 SGK Hóa học 9
Ebook Hướng dẫn giải bài tập Hình học 11 (Chương trình chuẩn - Tái bản lần thứ nhất): Phần 1
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.