Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6 trang 76 SGK Hóa học 9

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tài liệu giải bài tập tính chất của phi kim giúp các em nắm được phương pháp giải bài tập trang 76 theo đúng yêu cầu. Mời các em tham khảo để hệ thống lại kiến thức bài học và nâng cao kỹ năng trả lời câu hỏi chính xác. Chúc các em học tốt! | Bài 1 trang 76 SGK Hóa học 9 Hãy chọn câu đúng : A. Phi kim dẫn điện tốt. B. Phi kim dẫn nhiệt tốt. C. Phi kim chỉ tồn tại ở hai trạng thái rắn, khí. D. Phi kim dẫn điện, dẫn nhiệt kém. Hướng dẫn giải bài 1 trang 76 SGK Hóa học 9: Đáp án D Bài 2 trang 76 SGK Hóa học 9 Viết các phương trình hoá học của S, C, Cu, Zn với khỉ O2. Cho biết các oxit tạo thành thuộc loại nào. Viết công thức các axit hoặc bazơ tuong ứng với mỗi oxit đó. Hướng dẫn giải bài 2 trang 76 SGK Hóa học 9: S + O2 t0 →SO2; C+ O2 t0 → CO2 2Cu + O2 t0 → 2CuO; 2Zn + O2 t0 → 2ZnO SO2 là oxit axit, có axit tương ứng là H2SO3; C02 là oxit axit, có axit tương ứng là H2CO3. CuO là oxit bazơ, có bazơ tương ứng là Cu(OH)2; ZnO là oxit lưỡng tính, có bazơ tương ứng là Zn(OH)2 và axit tương ứng là H2ZnO2. Bài 3 trang 76 SGK Hóa học 9 Viết các phương trình hoá học và ghi đầy đủ điều kiện khi cho hiđro phản ứng với: a) clo b) lưu huỳnh c) brom. Cho biết trạng thái của các chất tạo thành. Hướng dẫn giải bài 3 trang 76 SGK Hóa học 9: a) H2 (k) + Cl2 (k) t0 → 2HCl (k) b) H2 (k) + S (r) t0 → H2S (k) (khí H2S có mùi trứng thối) c) H2 (k) + Br2 (l) t0 → 2HBr (k) Bài 4 trang 76 SGK Hóa học 9 Viết các phương trình hoá học giữa các cặp chất sau đây (ghi rõ điều kiện, nếu có): a) khí Ao và hiđro ; b) lưu huỳnh và oxi; c) bột sắt và bột lưu huỳnh ; d) cacbon và oxi; e) khí hiđro và lưu huỳnh. Hướng dẫn giải bài 4 trang 76 SGK Hóa học 9: a) F2 + H2 → 2HF (phản ứng xảy ra trong bóng tối và nổ mạnh) b) S + O2 t0 →SO2 c) S + Fe t0 → FeS d) C + O2 t0 →CO2 e) H2 + S t0 → H2S Bài 5 trang 76 SGK Hóa học 9 Cho sơ đồ biểu diễn chuyển đổi sau : Phi kim → oxit axit → oxit axit → axit → muối suntat tan → muối sunfat không tan a) Tìm công thức các chất thích hợp để thay cho tên chất trong sơ đồ. b) Viết các phương trình hoá học biểu diễn chuyển đổi trên. Hướng dẫn giải bài 5 trang 76 SGK Hóa học 9: a) b) Viết phương trình: O2 + S t0 → SO2↑ O2 + .