Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Tài Liệu Phổ Thông
Bài tập SGK
Hướng dẫn giải bài 30,31,32,33 trang 16 SGK Toán lớp 8 tập 1
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Hướng dẫn giải bài 30,31,32,33 trang 16 SGK Toán lớp 8 tập 1
Thảo Nguyên
100
5
pdf
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tóm tắt lý thuyết những hằng đẳng thức đáng nhớ và hướng dẫn giải bài 30,31,32,33 trang 16 SGK Toán lớp 8 tập 1 bao gồm phần nội dung chính của bài học chương 1 và cách giải bài tập trong SGK. Mời các em học sinh cùng tham khảo tài liệu để củng cố lại kiến thức và nắm vững phương pháp giải bài tập hiệu quả. | Đoạn trích "Hướng dẫn giải bài 30,31,32,33 trang 16 SGK Toán lớp 8 tập 1: Những hằng đẳng thức đáng nhớ" dưới đây sẽ giúp các em dễ dàng tiếp cận và nắm bắt nội dung của tài liệu, mời các em cùng tham khảo. Ngoài ra, các em có thể xem lại bài tập "Hướng dẫn giải bài 26,27,28,29 trang 14 SGK Toán 8 tập 1".Giải bài tập trong sách giáo khoa Toán lớp 8 trang 16Bài 30 (SGK trang 16 Toán lớp 8 tập 1) Rút gọn các biểu thức sau:a) (x + 3)(x2 – 3x + 9) – (54 + x3)b) (2x + y)(4x2 – 2xy + y2) – (2x – y)(4x2 + 2xy + y2)Đáp án và hướng dẫn giải bài 30:a) (x + 3)(x2 – 3x + 9) – (54 + x3) = (x + 3)(x2 – 3x + 32 ) – (54 + x3)= x3 + 33 – (54 + x3)= x3 + 27 – 54 – x3= -27b) (2x + y)(4x2 – 2xy + y2) – (2x – y)(4x2 + 2xy + y2)= (2x + y)[(2x)2 – 2 . x . y + y2] – (2x – y)(2x)2 + 2 . x . y + y2]= [(2x)3 + y3]- [(2x)3 – y3]= (2x)3 + y3– (2x)3 + y3= 2y3————–Bài 31 (SGK trang 16 Toán lớp 8 tập 1) Chứng minh rằng:a) a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b)b) a3 – b3 = (a – b)3 + 3ab(a – b)Áp dụng: Tính a3 + b3 , biết a . b = 6 và a + b = -5Đáp án và hướng dẫn giải bài 31:a) a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b)Thực hiện vế phải:(a + b)3 – 3ab(a + b) = a3 + 3a2b+ 3ab2 + b3 – 3a2b – 3ab2= a3 + b3Vậy a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b)b) a3 – b3 = (a – b)3 + 3ab(a – b)Thực hiện vế phải:(a – b)3 + 3ab(a – b) = a3 – 3a2b+ 3ab2 – b3 + 3a2b – 3ab2= a3 – b3Vậy a3 – b3 = (a – b)3 + 3ab(a – b)Áp dụng:Với ab = 6, a + b = -5, ta được:a3 + b3 = (a + b)3 – 3ab(a + b) = (-5)3 – 3 . 6 . (-5)= -53 + 3 . 6 . 5 = -125 + 90 = -35.————Bài 32 (SGK trang 16 Toán lớp 8 tập 1) Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống:Đáp án và hướng dẫn giải bài 32:a) Ta có: 27x3 + y3 = (3x)3 + y3= (3x + y)[(3x)2 –
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Ebook Hướng dẫn giải bài tập Giải tích 11: Phần 1
Ebook Hướng dẫn giải bài tập giải tích 11: Phần 2
Hướng dẫn giải bài 1,2,3 trang 137 SGK Sinh học 7
Hướng dẫn giải bài C1,C2,C3,C4,C5,C6,C7,C8 trang 17,18,19,20 SGK Lý 8
Ebook Hướng dẫn giải bài tập Đại số và Giải tích 11 (Chương trình chuẩn - Tái bản lần thứ hai): Phần 2
Hướng dẫn giải bài 1,2,3 trang 97 SGK Địa lí 10
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5 trang 101 SGK Sinh 11
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5 trang 139 SGK Hóa học 9
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6,7,8 trang 143 SGK Hóa học 9
Ebook Hướng dẫn giải bài tập Hình học 11 (Chương trình chuẩn - Tái bản lần thứ nhất): Phần 1
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.