Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng Kiểm nghiệm thú sản (Veterinary Inspection): Chương 10 - Dương Văn Nhiệm
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Chương 10 - Kiểm nghiệm sữa và sản phẩm sữa. Những nội dung cơ bản trình bày trong chương này gồm có: Khái quát về sữa, thành phần hóa học của sữa, tính chất của sữa, thu nhận và chế biến sơ bộ sữa, các dạng hư hỏng của sữa, phương pháp bảo quản sữa, các chế phẩm của sữa,. . | Chương 10 KI M NGHI M S A VÀ S N PH M S A Khái quát v s a (1) • Lo i SP có gtr ddư ng cao, ti t ra t tuy n s a c a V có vú. • Có ch a h u h t các ch t ddư ng c n thi t cho cơ th v i hlư ng cao và t l cân i vì ó là ngu n ddư ng chính c a gsúc sơ sinh. 2 Khái quát v s a (2) • SX, tiêu th s a nhi u nh t châu Âu, c bi t là B c Âu B cM n Nam M Úc Nh t B n Trung Qu c. 3 HNNHN/Thú Y/KNTS - Chuong 10 1 B1a. Tiêu th s a bình quân/ngư i/năm (1) STT Vùng a lý 1 Th gi i M c tiêu th trung bình (kg/ngư i/năm) 107 2 Châu Âu 380 3 B c M + Úc 280 4 Nam Á 50 5 ông Á 20 B1b. Tiêu th s a bình quân/ngư i/năm (2) B2a. 10 nư c s n xu t s a hàng năm 2005 (tri u t n) n u th gi i 91,94 M 80,26 Trung Qu c 32,18 Nga 31,14 Pakistan 29,67 c 28,49 Pháp 26,13 Bra-xin 23,46 Anh 14,58 Niu-di-lân 14,50 T ng c ng 372,35 Ngu n: UN Food & Agriculture Organisation (FAO) HNNHN/Thú Y/KNTS - Chuong 10 2 B2b. S n lư ng s a (ư c tính 2013) STT Nư c 1 EU-27 S n lư ng (1000 t n/năm) 145,450 2 India 135,780 3 United States 90,600 4 China 35,806 5 Brazil 32,380 6 Russian Federation 32,350 7 New Zealand 20,400 8 Argentina 12,230 9 Ukraine 11,360 10 Mexico 11,309 Ngu n: http://www.indexmundi.com/agriculture/?commodity=milk&graph=production B3. 10 nư c tiêu th s a hàng u th gi i năm 2006 (bình quân u ngư i) Nư c S a nư c (lít) Pho-mát (kg) Ph n Lan 183.9 19.1 Bơ (kg) 5.3 Th y i n 145.5 18.5 1.0 Ai-Len 129.8 10.5 2.9 Hà Lan 122.9 20.4 3.3 Na-Uy 116.7 16.0 4.3 Tây Ban Nha 119.1 9.6 1.0 Th y S 112.5 22.2 5.6 Anh 111.2 12.2 3.7 Úc 106.3 11.7 3.7 Ca-na- a 94.7 12.2 3.3 Source: Dairy Science and Technology Khái quát v s a: Vi t Nam • S n xu t và tiêu th m c r t th p và có xu hư ng tăng m nh. • S n xu t: ~25% nhu c u • Tiêu th : tăng 41 l n sau 20 năm (19902010); năm 2010 t ~15 lít/ngư i 9 HNNHN/Thú Y/KNTS - Chuong 10 3 I. Thành ph n hóa h c c a s a Ph thu c loài, gi ng gsúc, l a tu i, .