tailieunhanh - Bài giảng Kiểm nghiệm thú sản (Veterinary Inspection): Chương 2 - Dương Văn Nhiệm
Chương 2 - Vận chuyển và kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật. Những nội dung chính được trình bày trong chương này gồm có: Vận chuyển động vật, kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật. để biết thêm nội dung chi tiết. | Chương 2 V N CHUY N VÀ KI M D CH NG V T & SP V Ph n A. V n chuy n ng v t 2 I. Ý nghĩa - M c ích (1) Ý nghĩa: 4 n nh i s ng sinh ho t TP, khu CN; Cung c p nguyên li u cho CN và XK; Trao i hàng hóa gi a thành th và nông thôn; i u hòa con gi ng gi a các a phương. 3 HNNHN/TY/KNTS/Chuong 2 1 I. Ý nghĩa - M c ích (2) M c ích: 3 • m b o gsúc ít s t cân • Gsúc không b m ch t trên ư ng VC • Ngăn ng a d ch b nh lây lan trên ư ng v n chuy n. 4 II. Các hình th c v n chuy n 1. u i b (1) Áp d ng nơi ư ng nh , khó i, chưa có phương ti n hi n i, s lư ng gsúc ít, g n lò m , ga tàu, b n xe. thư ng v n chuy n trâu, bò, dê, ng ng, ôi khi c l n. 5 u i b (2) Chu n b trư c lúc v n chuy n: • Ch n ư ng i: ng n, TĂ nư c u ng, 0 qua d ch cũ, 0 qua làng m c, khu dân cư, khu chăn nuôi. (n u không có TĂ nư c u ng ph i chu n b nh ng nơi quy nh). Chu n b y thu c men d ng c và phương ti n c n thi t. 6 HNNHN/TY/KNTS/Chuong 2 2 u i b (3) • Ki m tra gia súc: – Lo i nh ng gsúc m y u không s c kh e i ư ng, gsúc chưa ư c tiêm phòng sinh hóa các b nh theo quy nh, hay gsúc ã tiêm phòng nhưng chưa quá th i gian mi n d ch. – Gsúc ph i có ch ng nh n c a TY cơ s v s lư ng và ch t lư ng. Ngư i c p gi y ph i có th m quy n v m t TY. 7 u i b (4) – Gsúc m c b nh TN không ư c VC. Trư ng h p VC th ng n lò m ph i m b o K sau: (i) Có gi y phép c a CBTY ph trách d ch; (ii) Ch th ng b ng xe kín n lò m , r t phân rác nư c ti u ra không ư ng i; (iii) n lò m ph i có cán b TY ktra l i. 8 u i b (5) Phân àn gsúc: • D a vào các c i m: a phương, tính bi t, tình tr ng s c kh e. • Nh p àn vào bu i t i, phun nư c t i ho c crezin tránh c n nhau. • Quy nh phân àn: trâu, bò, ng a: 3 con/ àn ( ng b ng), 5 con/ àn (mi n núi); dê, c u, l n: >10 con/ àn; gc m: >20 con/ àn. 9 HNNHN/TY/KNTS/Chuong 2 3 u i b (6) • Vi c ph trách giao cho t ng ngư i: trâu, bò 1520 con/ngư i; dê, c u, l n 35-40 con/ngư i. 10 u i b (7) Qu n lý, chăm sóc trong khi v n chuy n: • Th i gian: Tùy theo th i ti t – Mùa Hè: i t s m n 9 .
đang nạp các trang xem trước