Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Sức khỏe - Y tế
Văn bản luật
Nông Lâm Ngư
Kỹ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
Tìm
Danh mục
Kinh doanh - Marketing
Kinh tế quản lý
Biểu mẫu - Văn bản
Tài chính - Ngân hàng
Công nghệ thông tin
Tiếng anh ngoại ngữ
Kĩ thuật công nghệ
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Văn hóa nghệ thuật
Y tế sức khỏe
Văn bản luật
Nông lâm ngư
Kĩ năng mềm
Luận văn - Báo cáo
Giải trí - Thư giãn
Tài liệu phổ thông
Văn mẫu
Thông tin
Điều khoản sử dụng
Quy định bảo mật
Quy chế hoạt động
Chính sách bản quyền
Giới thiệu
Đăng ký
Đăng nhập
0
Trang chủ
Tiếng Anh - Ngoại Ngữ
TOEFL - IELTS - TOEIC
Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân - Trình độ TOEFL, Bài số 29
Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân - Trình độ TOEFL, Bài số 29
Trung Nguyên
143
3
docx
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo đề thi - kiểm tra tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân - trình độ toefl, bài số 29 , ngoại ngữ, toefl - ielts - toeic phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Tìm từ đồng nghĩa với từ được gạch chân - Trình độ TOEFL, Bài số 29 1. Efficient air service has been made available through modern technology. (A) affluent (B) modern (C) inexpensive (D) effective 2. Some people fear racism will never completely disappear from the face of the earth. (A) competition (B) immigration (C) witchcraft (D) prejudice 3. The lingering disease gradually broke down his will. (A) fatal (B) persisting (C) annoying (D) infectious 4. Even though the critics are not enthusiastic, some of the plays off Broadway are very funny. (A) incongruous (B) anomalous (C) illustrious (D) hilarious 5. The galaxy slowly circles around a spherical center. (A) expands (B) rotates (C) accelerates (D) vibrates 6. She was confused by the new customs when she first arrived, but now she feels more comfortable. (A) beckoned (B) barricaded (C) bewildered (D) blamed 7. A shorter haircut would make her appearance better. (A) entice (B) induce (C) enhance (D) intrude 8. Aside from its reproduction on the one-dollar bill, the reverse of the Great Seal of the United States has hardly been used. (A) Except for (B) Since (C) As a result of (D) In addition to 9. He had misgivings about repeating the experiment for the third time. (A) hopes (B) ambitions (C) doubts (D) ideas 10. The founder of the American Red Cross was Clara Barton. (A) leader (B) backer (C) discoverer (D) originator 11. One of the most common uses of boric acid is as an antiseptic. (A) a solvent (B) a bacteria (C) a compound (D) a disinfectant 12. John's unabashed behavior caused great concern among his teachers. (A) terrible (B) unembarrassed (C) cowardly (D) unforgivable 13. Nothing could efface the people's memory of their former leader's cruelty although many years had elapsed. (A) broaden (B) erase (C) edify (D) substantiate 14. The sun's intense rays distorted the image on the horizon. (A) reflected (B) altered (C) melted (D) disrupted 15. The students arrived promptly at 9 o'clock for their biology class. (A) hurriedly (B) punctually (C) quickly (D) sleepily 16. Sharks must swim all the time to avoid sinking. (A) swiftly (B) rarely (C) precisely (D) constantly 17. A literary award has been established to honor Laura Ingalls Wilder. (A) authorize (B) please (C) vilify (D) recognize 18. Because of the gravitational pull of the sun, the earth and the other planets maintain an orbit around the sun. (A) source (B) force (C) push (D) attractiveness 19. To correct nearsightedness, most patients wear lenses that are thicker at the edges than in the middle. (A) heavier (B) wider (C) duller (D) more transparent 20. Further arms limitations talks were called of when Congress failed to ratify the treaty. (A) cancelled (B) postponed (C) scheduled (D) interrupted
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Về mối quan hệ giữa từ nhiều nghĩa với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa và từ đồng âm - Nguyễn Thuý Hằng
Rèn kỹ năng làm bài từ đồng nghĩa và trái nghĩa môn Tiếng Anh (Cho kỳ thi THPT Quốc gia)
Từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa - Rèn luyện kỹ năng làm bài môn tiếng Anh (Cho kỳ thi THPT quốc gia): Phần 1
Từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa - Rèn luyện kỹ năng làm bài môn tiếng Anh (Cho kỳ thi THPT quốc gia): Phần 1
Luận văn thạc sĩ: Tìm hiểu công nghệ kim xây dựng ứng dụng chú giải ngữ nghĩa tự động
Ứng dụng mô hình Skip - thought giải quyết bài toán tìm kiếm câu đồng nghĩa trong văn bản
Bước đầu tìm hiểu ý nghĩa của từ “thấy” trong tác phẩm của Nam Cao
Đề thi HSG Tiếng việt tiểu học cấp huyện (2009)
Thế Giới Lượng Tử Kỳ Bí
Giáo án Sinh học 7 bài 62: Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng trong kinh tế địa phương (TT)
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.