Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Cá ba sa - Basa fish
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Thân dẹp vừa phải, đầu dẹp bằng, trán rộng. Răng nhỏ mịn. Răng khẩu cái hình tam giác nằm kề 2 bên đám răng lá mía và 2 đám răng này nhỏ hơn 1/3 răng lá mía. Râu mép kép dài tới hoặc quá gốc vây ngực, râu hàm dưới nhỏ mịn kéo dài đến khoảng giữa mắt và điểm cuối nắp mang. Mắt to nằm trên đường thẳng ngang kẻ từ góc miệng gần chót mõm hơn gần điểm cuối nắp mang. Lỗ thóp không rõ ràng. Bụng to tròn, phần sau thân dẹp bên. Cuống đuôi thon dài | Cá ba sa - Basa fish Tên Tiếng Anh Basa fish Tên Tiếng Việt Cá ba sa Tên khác Yellowtail catfish Phân loại Ngành Chordata Lớp Actinopterygii Bộ Siluriformes Họ Pangasiidae Giống Pangasius Loài Pangasius bocourti Sauvage 1880 Đặc điểm Thân dẹp vừa phải đầu dẹp bằng trán rộng. Răng nhỏ mịn. Răng khẩu cái hình tam giác nằm kề 2 bên đám răng lá mía và 2 đám răng này nhỏ hơn 1 3 răng lá mía. Râu mép kép dài tới hoặc quá gốc vây ngực râu hàm dưới nhỏ mịn kéo dài đến khoảng giữa mắt và điểm cuối nắp mang. Mắt to nằm trên đường thẳng ngang kẻ từ góc miệng gần chót mõm hơn gần điểm cuối nắp mang. Lỗ thóp không rõ ràng. Bụng to tròn phần sau thân dẹp bên. Cuống đuôi thon dài. .