Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Ebook Bài tập thủy lực (Tập 2): Phần 2
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Phần 2 của cuốn sách "Bài tập Thủy lực" tiếp tục nghiên cứu tập 1 gồm 4 chương cuối có tóm tắt lý thuyết đầy đủ và bài tập chọn lọc. nội dung bài giảng để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu. | Chương XVI CHẢY DƯỚI CỬA CỐNG I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Chảy dưới cửa công lộ thiền Người ta thường gọi cống lộ thiên là những cống không có nắp hoặc nấp ở rất cao dòng chảy ở sau cửa cống luôn luôn là dòng không áp cu mặt tự do hình 16-1 . Gọi H - cột nước thượng lưu so với đáy cống hh - độ sâu hạ lưu a - độ cao mở cống V - lưu tốc đi tới. 2 H H 2g Dồng chảy qua cửa cống bị co hẹp theo chiều đứng đến mặt cắt c-c là chỗ co hẹp nhất mặt cắt c-c được gọi là mặt cắt co hẹp có độ sâu hc. hc 8 a Theo Jiucôpxki 8 phụ thuộc tỷ số ỴY giá trị 8 lấy ở bảng 16-1 áp dụng trong phạm H vi tỷ số 0 75. H Tuỳ theo quan hệ giữa độ sâu hạ lưu hh với độ sâu liên hợp với hc là h mà có thể có các hình thức chảy đáy dưới đây h hh chảy tự do không ngập hình 16-la sau cửa cống có nước nhảy phóng xa hoặc nước nhảy phân giới h hh chảy ngập hình 16-Ib sau cửa cống có nước nhảy ngập . 128 Bảng 16-1. Báng trị sò co hẹp thẳng đứng e và tính nối tiếp sau cửa công phẳng a H F Tv a s H o 0 85 Q 0 90 ọ 0 95 p 1 00 0 0 0 611 . - 0 10 0 615 0 264 0 062 0.378 0 403 0 427 0 451 0 15 0 618 0 388 0 0 92 0.445 0 474 0 503 0 531 0 20 0 620 0 514 0 124 0.501 0.534 0 567 0 600 0 25 0 622 0 633 0 156 0.543 0.580 0 616 0 652 0 30 0 625 0 750 0 188 0 476 0 615 0 654 0 603 0 35 0.628 0 865 0 220 0.603 0 644 0 685 0 726 0 40 0 630 0 967 0 252 0.623 0.66 6 0 708 0 754 0 45 0 638 1.060 0 284 0 638 0 682 0 726 0 771 0 50 0 645 1 182 0 323 0 650 0.696 0 741 0 788 0 55 0 650 1.365 0 356 0.655 0.702 0 749 0 795 0 60 0 660 1 364 0 395 0.657 0.706 0 752 0 800 0 65 0.675 1 457 0 440 0 652 0 700 0 748 0 797 0 70 0 690 1 538 0 482 0 642 0.690 0 738 0 787 0 75 - - 0.705 1 611 0 529 0.624 0 720 0 768 . Chảy không ngập Lưu tốc tại mặt cat co hep vc ọự2g H l - hj 16-1 p hệ số lưu tốc trị số cứa nó phụ thuôc vào hình dạng mức độ thuận dòng ở cửa vào cống lấy như sau Đối với cống có đáy ở ngang bằng đá y kênh đẩu công có tường cánh lượn tròn hoặc xiên có thê lấy ọ 0 95 1 00 Đối với cống có đáy cao hơn đáy kênh hoặc cửa vào khòtng .