Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Ebook 360 động từ bất quy tắc và cách dùng các thì trong tiếng Anh: Phần 2 - Trần Minh Đức
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Nội dung Phần 2 cuốn "360 động từ bất quy tắc và cách dùng các thì trong tiếng Anh" trình bày cách sử dụng các thì trong tiếng Anh như các thì hiện tại, các thì tiếp diễn, các thì tương lai, các thì quá khứ, các thì hoàn thành. Cùng tham khảo nội dung phần 2 của cuốn sách. | PHÁNin CÁCH DÙNG CÁC THÌ TIẾNG ANH USE OF TENSES IN ENGLISH 1. Thi Hiện Tại Dơn The Simple Present Tense A. Cách sử dụng Thì hiện tại đơn dùng đề diễn td một hành động mệt sự việc thường xuyên xảy ra hoặc được lập lại do thói quen. Quà thế khỉ sứ dụng thỉ hiện tại đơn ngưởi nới khồng hề dề cập đến yếu td thời gian do dó qua câu nói cứa họ người nghe khóng biết rõ hành dộng hoặc sự việc đố xdy ra khi nào â hiên tại qaứ khứ hay tương lai Ví dụ trong câu I love my parents Tôi ytu cha mẹ tòi. Yếu tố thời gian dă không đượe để cập đến vì không cán thiết . Hoặc trong câu She works ỉn a bank - Cô ấy làm việc ồ ngăn hàng. Thời gian đà khổng được đề cập đến. Người nghe eó thể hiểu là bdy lâu nay cô ra làm việc cho ngân hàng vồ trong tương lai cỏ thể cô ta cũng sẽ làm việc ồ đó . Để nắm vững cách sử dụng thỉ hiện tại dơn hăy 80 sănh 2 vt dụ sau đáy - I often spend my holidays in Britain. Tôi thường di nghỉ hè ờ Anh. Sự việc thường xuyên xày mị. -lam spending my holidays in London. . Tối đang nghỉ hè tại Luân Đốn. Sự việc dang xảy ra ngay lức nói . Cụ thế thì hiện tại đơn dược dùng 1. Đề chỉ các hành dộng thưirigxuyên thuộc thói quen - I get up at 6 A.M every morning. Sáng nào tôi cúng thức dậy lức 6 giờ - She often goes to the movies. Cô ấy thường di xem chiếu bóng. 54 Đặc biệt trong câu thường có các trạng tư như always luôn luôn every day week night Ị year . hằng ngày Ị tuẦnỊ đèm ỉ năm. generally thường thường often thường hay sometimes thỉnh thoảng usually . thường . 2. Đê chỉ một chân lý một sự thật hiền nhiên - The sun sets ìn the West. Mật trời lận ở hướng Tây. - Summer follows Spring. Mùa hè theo sau mùa Xuân. 3. Có thể chỉ một việc ờ tương lai gẩn. Trong cáu thưởng có các động từ leave ra đi rời arrive đến begin bắt đầu end chấm đứt kết thúc open mở dose đóng . - He leaves tomorrow. Ngày mai ông ấy sẻ đì. The class begins at 7 A.M Buổi học bắt đầu lúc 7 giờ. 4. Dùng cho tựa đề báo chí đề chi các sự kiện vừa mới xảy ra - Mass murderer escapes. Bọn sát nhăn trốn thoát.