Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng Bài 14: Chương trình công tác nha học đường tại TP Hồ Chí Minh

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Bài giảng Bài 14: Chương trình công tác nha học đường tại TP Hồ Chí Minh với mục tiêu giúp sinh viên phân tích được ý nghĩa của chương trình Fluor hóa nước máy và công tác nha học đường dựa trên tình hình răng miệng của trẻ em 12 và 15 tuổi tại TP HCM; nắm được 4 nội dung chính của công tác nha học đường;. | Bài 14 CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NHA HỌC ĐƯỜNG TẠI TP HỒ CHÍ MINH BS Huỳnh Đại Hải Mục tiêu 1. Phân tích được ý nghĩa của chương trình Fluor hóa nước máy và công tác nha học đường dựa trên tình hình răng miệng của trẻ em 12 và 15 tuổi tại TP HCM 2. Nắm được 4 nội dung chính của công tác nha học đường. 3. Nắm được những điểm mới trong 4 nội dung của chương trình NHĐ tại TPHCM. 4. Nêu được dự kiến mục tiêu phấn đấu đối với tình hình răng miệng của trẻ em 12 và 15 tuổi tại TPHCM. 5. Nắm được những dự kiến phát triển NHĐ tại TPHCM . 1- TÌNH HÌNH RĂNG MIỆNG TRẺ EM Ở TP.HỒ CHÍ MINH 1.1- TÌNH TRẠNG SÂU RĂNG Sâu răng vĩnh viễn ở trẻ 12 tuổi TP.Hồ Chí Minh Tỷ lệ sâu răng S.M.T Năm 1981 73 3 2 38 1984 79 9 3 27 tăng 0 9 1989 84 3 4 tăng 0 13 1995 78 2 7 giảm -0 7 2001 50 1 8 giảm - 0 9 2003 45 8 1 58 giảm - 0 22 Từ năm 1990 Chương trình Fluor hóa nước cùng với việc đẩy mạnh công tác nha học đường mức độ sâu răng đã giảm rõ rệt. Khám điều tra năm 1995 sâu răng sữa trung bình giảm 3 8 răng sâu răng vĩnh viễn giảm trung bình 0 7 răng ở 12 tuổi . Năm 2000 tỷ lệ sâu răng vĩnh viễn ở trẻ em 12 tuổi đã giảm rất nhiều hiện nay là 50 với SMT 1 2 Sâu răng vĩnh viễn ở trẻ 15 tuổi TP.Hồ Chí Minh Tỷ lệ sâu răng S.M.T Năm 1990 92 5 1 1 Năm 1995 90 3 7 Năm 2001 70 2 16 Năm 2003 61 1 2 Năm 2003 BV.RHM kết hợp với Khoa RHM trường ĐHYD Tp.HCM tiến hành điều tra tình trạng SKRM tại Tp.HCM Tuổi năm Vùng Fluor hoá nước Vùng không Fluor hoá nước p-value N N 12 1990 111 80.18 116 77.59 0.63 1993 154 82.47 210 84.29 0.61 2000 349 46.1 192 70.3 2003 1003 38.2 358 67.0 0.000 14 1990 116 93.97 110 90.00 0.27 15 1993 90 88.89 136 84.56 0.35 2000 338 59.2 158 77.8 2003 964 55.0 322 79.5 0.000 Tuổi năm Vùng Fluor hoá nước Vùng không Fluor hoá nước p-value N SMT ĐLC N SMT ĐLC 12 1990 111 2.9 2.5 116 2.5 2.1 0.1112 1993 154 2.6 2.2 210 2.8 2.1 0.0721 2000 349 1.01 1.1 192 3.2 2.09 2003 1003 0.85 1.37 358 2.16 2.39 0.00045 14 1990 116 5.1 3.3 110 3.5 2.5 0.0808 15 1993 90 4.1 3.1 136 4.0 3.1 0.1423 2000 338 .