Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng Thống kê học - Chương 8: Các đặc trưng thống kê
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Trong Bài giảng Thống kê học - Chương 8: Các đặc trưng thống kê trình bày các đặc trưng đo qui mô của hiện tượng, các đặc trưng đo quan hệ so sánh, các đặc trưng đo độ tập trung, các đặc trưng đo độ phân tán. | CÁC ĐẶC TRƯNG THỐNG KÊ ĐẶC TRƯNG ĐO QUI MÔ CỦA HIỆN TƯỢNG CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO QUAN HỆ SO SÁNH CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO ĐỘ TẬP TRUNG CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO ĐỘ PHÂN TÁN SỐ TUYẾT ĐỐI THỜI ĐIỂM - SỐ TUYỆT ĐỐI THỜI KỲ CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO QUAN HỆ SO SÁNH (SỐ TƯƠNG ĐỐI TRONG THỐNG KÊ) Số tương đối kế hoạch: Số tương đối thực hiện kế hoạch : Kth=Y1/Yk Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch Knv=Yk/Y0 Số tương đối động thái: Kđt=Y1/Y0 Số tương đối kết cấu: Kkc=Ybp/Ytt Số tương đối so sánh: Kss=YA/YB Số tương đối cường độ: Kcđ=Mức độ chỉ tiêu A/Mức độ chỉ tiêu B CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO QUAN HỆ SO SÁNH (SỐ TƯƠNG ĐỐI TRONG THỐNG KÊ) CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO LƯỜNG ĐỘ TẬP TRUNG 1-Soá trung bình : Soá trung bình soá hoïc giaûn ñôn: vdtbconggd.ppt (AVERAGE) Soá trung bình coù troïng soá :vdtbts.ppt Soá trung bình nhaân :vdtbnhan.ppt CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO LƯỜNG ĐỘ TẬP TRUNG Mo = xi (vôùi fi max) 3-Median : Me 2. Mode: CÁC SỐ ĐO KHẢO SÁT ĐỘ PHÂN TÁN : 1-Khoản biến thiên : (Range) R = Xmax - Xmin 3-Phương sai : (Variance) var; varp 4-Độ lệch tiêu . | CÁC ĐẶC TRƯNG THỐNG KÊ ĐẶC TRƯNG ĐO QUI MÔ CỦA HIỆN TƯỢNG CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO QUAN HỆ SO SÁNH CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO ĐỘ TẬP TRUNG CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO ĐỘ PHÂN TÁN SỐ TUYẾT ĐỐI THỜI ĐIỂM - SỐ TUYỆT ĐỐI THỜI KỲ CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO QUAN HỆ SO SÁNH (SỐ TƯƠNG ĐỐI TRONG THỐNG KÊ) Số tương đối kế hoạch: Số tương đối thực hiện kế hoạch : Kth=Y1/Yk Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch Knv=Yk/Y0 Số tương đối động thái: Kđt=Y1/Y0 Số tương đối kết cấu: Kkc=Ybp/Ytt Số tương đối so sánh: Kss=YA/YB Số tương đối cường độ: Kcđ=Mức độ chỉ tiêu A/Mức độ chỉ tiêu B CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO QUAN HỆ SO SÁNH (SỐ TƯƠNG ĐỐI TRONG THỐNG KÊ) CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO LƯỜNG ĐỘ TẬP TRUNG 1-Soá trung bình : Soá trung bình soá hoïc giaûn ñôn: vdtbconggd.ppt (AVERAGE) Soá trung bình coù troïng soá :vdtbts.ppt Soá trung bình nhaân :vdtbnhan.ppt CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO LƯỜNG ĐỘ TẬP TRUNG Mo = xi (vôùi fi max) 3-Median : Me 2. Mode: CÁC SỐ ĐO KHẢO SÁT ĐỘ PHÂN TÁN : 1-Khoản biến thiên : (Range) R = Xmax - Xmin 3-Phương sai : (Variance) var; varp 4-Độ lệch tiêu chuẩn : STDEV; STDEVP (Standard Deviation) 5-Heä soá bieán thieân : 2- Ñoä leäch tuyeät ñoái bình quaân: . | CÁC ĐẶC TRƯNG THỐNG KÊ ĐẶC TRƯNG ĐO QUI MÔ CỦA HIỆN TƯỢNG CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO QUAN HỆ SO SÁNH CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO ĐỘ TẬP TRUNG CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO ĐỘ PHÂN TÁN SỐ TUYẾT ĐỐI THỜI ĐIỂM - SỐ TUYỆT ĐỐI THỜI KỲ CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO QUAN HỆ SO SÁNH (SỐ TƯƠNG ĐỐI TRONG THỐNG KÊ) Số tương đối kế hoạch: Số tương đối thực hiện kế hoạch : Kth=Y1/Yk Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch Knv=Yk/Y0 Số tương đối động thái: Kđt=Y1/Y0 Số tương đối kết cấu: Kkc=Ybp/Ytt Số tương đối so sánh: Kss=YA/YB Số tương đối cường độ: Kcđ=Mức độ chỉ tiêu A/Mức độ chỉ tiêu B CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO QUAN HỆ SO SÁNH (SỐ TƯƠNG ĐỐI TRONG THỐNG KÊ) CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO LƯỜNG ĐỘ TẬP TRUNG 1-Soá trung bình : Soá trung bình soá hoïc giaûn ñôn: vdtbconggd.ppt (AVERAGE) Soá trung bình coù troïng soá :vdtbts.ppt Soá trung bình nhaân :vdtbnhan.ppt CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO LƯỜNG ĐỘ TẬP TRUNG Mo = xi (vôùi fi max) 3-Median : Me 2. Mode: CÁC SỐ ĐO KHẢO SÁT ĐỘ PHÂN TÁN : 1-Khoản biến thiên : (Range) R = Xmax - Xmin 3-Phương sai : (Variance) var; varp 4-Độ lệch tiêu chuẩn : STDEV; STDEVP (Standard Deviation) 5-Heä soá bieán thieân : 2- Ñoä leäch tuyeät ñoái bình quaân: (AVEDEV)