Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: LĐTBCK-LT07

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: LĐTBCK-LT07 sau đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích cho sinh viên nghề Lắp đặt thiết bị cơ khí tham khảo học tập và ôn thi tốt nghiệp. . | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009 - 2012) NGHỀ: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: LĐTBCK – LT07 Hình thức thi: (Viết ) Thời gian thi: 180 phút ( Không kể thời gian chép/ giao đề ) ĐỀ BÀI Câu 1: (3 điểm) Trình bày nội dung phương pháp điều chỉnh đường tâm máy trùng đường tâm bệ (có hình vẽ minh họa).Khi tiến hành điều chỉnh máy trên bệ cần phải đảm bảo được những yêu cầu nào? Câu 2: (2 điểm) Một kết cấu thép 30 tấn được nâng lên vị trí lắp đặt cao 20 m bằng tời điện 5 tấn và tổ múp có 2 pu ly dẫn hướng. a. Chọn tổ múp và vẽ sơ đồ làm việc của tổ múp. b. Chọn đường kính dây cáp và chiều dài cáp cần thiết cho tổ múp, biết rằng: - Cáp 6 37 + 1, giới hạn bền kéo là 130KG/mm2, chế độ tải trọng nhẹ - Chiều dài cáp từ tâm múp dẫn hướng trên đến tời là 22m. Câu 3: (2 điểm) Vẽ sơ đồ cấu tạo, nêu nguyên lý làm việc của tời quay tay đơn giản. Trình bày những điểm chú ý khi sử dụng tời quay tay. Câu 4: (3điểm) Nội dung phần này do các trường tự ra đề phù hợp với chương trình đào tạo của từng trường , ngày tháng năm 2012 DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ Bảng1 : Hệ số phụ thuộc (Kft ) Số nhánh dây làm việc Số pu ly làm việc Số pu ly dẫn hướng 0 1 2 3 4 5 6 1 0 1 0,96 0,92 0,88 0,85 0,82 0,76 2 1 1,96 1,88 1,81 1,73 1,66 1,6 1,53 3 2 2,88 2,76 2,65 2,55 2,44 2,35 2,26 4 3 3,77 3,22 3,47 3,33 3,2 3,07 2,95 5 4 4,62 4,44 4,26 4,09 3,92 3,77 3,61 6 5 5,43 5,21 5,0 ,4,8 4,61 4,43 4,15 7 6 6,21 5,96 5,72 5,49 5,27 5,06 4,86 8 7 6,97 6,69 6,42 6,17 5,92 5,68 5,45 9 8 7,69 7,38 7,09 6,9 6,53 6,27 6,02 10 9 8,38 8,04 7,72 7,41 7,12 6,83 6,56 11 10 9,04 8,68 8,33 8,0 7,68 7,37 7,08 12 11 9,68 9,29 8,92 8,56 8,22 7,89 7,58 13 12 10,29 9,88 9,48 9,1 8,74 8,39 8,05 14 13 10,38 10,44 10,03 9,36 9,24 8,87 8,52

TÀI LIỆU LIÊN QUAN