Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
CHẤT LƯỢNG TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ'/ MỘT SỐ ĐÁNH GIÁ BAN ĐẦU CHO VIỆT NAM
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Thay đổi sở hữu; cấu trúc vốn; mua bán, liên doanh liên kết và sự phát triển của công nghệ thông tin và truyền thông là những yếu tố quan trọng nhất để thúc đẩy toàn cầu hóa trong lĩnh vực du lịch. Người tiêu dùng có thêm nhiều thông tin tốt hơn giúp họ định hướng chi tiêu. Dịch vụ du lịch không thể chuyển từ nơi này sang nơi khác để giảm chi phí nhưng xu hướng chung là cung cấp một dịch vụ du lịch với chi phí thấp nhất có thể sẽ dẫn tới việc giảm. | CHẤT LƯỢNG TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ MỘT SỐ ĐÁNH GIÁ BAN ĐẦU CHO VIỆT NAM Nguyễn Thị Tuệ Anh và Lê Xuân Bá Với sự trợ giúp của Nguyễn Thị Nguyệt và Phan Lê Minh HÀ NỘI THÁNG 5 NĂM 2005 i MỤC LỤC Các bảng biểu.iii Các hình.iii Các hộp.iii LỜI MỞ ĐẦU. 1 CHƯƠNG I. CHẤT LƯỢNG TĂNG TRƯỞNG VÀ KHUNG PHÂN TÍCH.3 1. Khái niệm Chất lượng tăng trưởng 3 2. Khung phân tích đã được vận dụng trên thế giới 5 2.1. Hình thành các loại tài sản vốn.5 2.2. Mô hình tăng trưởng.8 2.3. Phân phối thu nhập và phân phối cơ hội.10 2.4. Quản lý hiệu quả của Nhà nước.13 CHƯƠNG II. Đánh Giá chất lượng tăng trưởng của một số NGHIÊN CỨU TRÊN THẾ GIỚI. 14 1. Mất cân đối trong đầu tư hình thành các loại tài sản vốn 14 2. Mô hình tăng trưởng bóp méo và tăng trưởng bền vững 15 3. Bất bình đẳng trong phân phối thu nhập phân phối cơ hội và tăng trưởng 18 4. Quản lý hiệu quả và tăng trưởng 19 CHƯƠNG III. Một số Đánh giá ban đầu về chất lượng.20 TĂNG TRƯỞNG CỦA VIỆT NAM. 21 1. Đầu tư hình thành vốn vật chất và vốn con người 21 1.1. Đầu tư hình thành tài sản vốn vật chất.21 1.2. Đầu tư vào hình thành tài sản vốn con người.25 2. Mô hình tăng trưởng của Việt Nam qua phân tích định lượng 28 2.1. Các giả định của mô hình.28 2.2. Cách giải mô hình và số liệu.30 2.3. Kết quả và đánh giá.31 3. Bất bình đẳng trong phân phối thu nhập và tăng trưởng 34 CHƯƠNG IV Kết LUậN và KHuYẾn NgHị .39 Tài liệu trong nước.43 Tài liệu nước ngoài.43 ii Các bảng biểu Bảng 1 Mô hình tăng trưởng của Brasil và Hàn Quốc.16 Bảng 2 Một số chỉ số liên quan đến tăng trưởng của 16 nước cải cách và 44 nước không tiến hành cải cách.17 Bảng 3 Hệ số Gini giáo dục và tốc độ tăng trưởng năm 1990 của một số nước 18 Bảng 4 Chi tiêu công phân theo cấp học.19 Bảng 5 Kết quả tăng trưởng phân theo nhóm nước giai đoạn 1990-1999.20 Bảng 6 Cơ cấu đầu tư theo thành phần kinh tế và tỷ trọng của từng khu vực trong GDP - Giá hiện hành.22 Bảng 7 Vốn đầu tư công cộng 1996-2000 và 2001-2005 theo ngành .24 Bảng 8 Tỷ lệ người đi học trong nhóm thu nhập thấp nhất được .