Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Thông tư 08/2014/TT-BTC
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Thông tư 08/2014/TT-BTC Thông tư qui định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí y tế dự phòng, kiểm dịch y tế. | Ịcông thông tin điện tử chính phủ Ký bởi Cổng Thông tin điện tử Chính phủ Email thongtinchinhphu@chinhphu.vn Cơ quan vặn phòng Chính phủ Thời gian ký 05.03.2014 08 35 57 07 00 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Bộ TÀI CHÍNH Số 08 2014 TT-BTC - n V Ă M phòng chinh phu Hà Nội ngày 15 tháng 01 năm 2014 CÔNG VĂN ĐẺN GIC NGÁY 04 3- A mr i THÔNG TƯ uy định mức thu chế độ thu nộp quản lý à sử dụng phí y tế dự phòng kiểm dịch y tế CÒNG THÒNG TIN ĐIỆN TỪ CHÍNH PHÙ ĐỀN G Gĩ Ngày Căn cứ Luật phòng chổng các bệnh truyền nhiễm sổ 03 2007 QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 Cân cứ Pháp lệnh phí và lệ phí sổ 38 2001 PL-UBTVQH10 ngày 28 thảng 8 năm 2001 Căn cứ Nghị định sổ 57 2002 NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí Nghị định sổ 24 2006 NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi bố sung một sổ điều của Nghị định so 57 2002 NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 Căn cứ Nghị định sổ 2Ỉ5 2013 NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cẩu tổ chức của Bộ Tài chính Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chỉnh sách Thuế Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu chế độ thu nộp quản lý và sử dụng phỉ y tế dự phòng kiểm dịch y tế như sau Điểu 1. Đối tượng nộp phí Đối tượng nộp phí là tổ chức cá nhân được cơ quan y tế dự phòng cơ quan kiểm dịch y tế của Việt Nam thực hiện 1. Các hoạt động y tế dự phòng gồm Xét nghiệm phát hiện bệnh xét nghiệm mẫu nước ăn uống sinh hoạt nước thải và khí tltiải kiểm định vắc xin sinh phẩm tạo mẫu định loại véc tơ và chích ngừa. 2. Các hoạt động kiểm dịch y tế gồm Diệt chuột côn trùng khử trùng tiêm chủng áp dụng biện pháp dự phòng và chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng kiểm dịch y tế thi thể hài cốt tro cốt mẫu vi sinh y học sản phẩm sinh học mô bộ phận cơ thể người kiểm dịch y. tế hàng hóa xuất nhập quá cảnh kiểm dịch y tế các cơ sở cung ứng thực phẩm cho tàu thuyền tàu bay tàu hỏa khu vực cửa .