tailieunhanh - Bài giảng Thống kê đầu tư và xây dựng - Chương 4: Thống kê hiệu quả của đầu tư

Chương 4 - Thống kê hiệu quả của đầu tư. Nội dung chính được trình bày trong chương này gồm có: Thống kê hoạt động đầu tư, thống kê kết quả đầu tư, thống kê hiệu quả đầu tư. . | Bài giảng Thống kê đầu tư và xây dựng - Chương 4: Thống kê hiệu quả của đầu tư NỘI DUNG CHÍNH CỦA THỐNG KÊ ĐẦU TƯ 1. Thống kê hoạt động đầu tư 2. Thống kê kết quả đầu tư 3. Thống kê hiệu quả đầu tư NỘI DUNG CHÍNH Khái niệm về HQĐT Hệ thống chỉ tiêu thống kê HQĐT Phương pháp đánh giá HQĐT 1. Khái niệm về hiệu quả đầu tư Hiệu quả đầu tư là phạm trù kinh tế biểu hiện quan hệ so sánh giữa kết quả kinh tế, xã hội đạt được với chi phí đầu tư đã bỏ ra để đạt được kết quả đó trong một thời kỳ nhất định. Phạm vi tính: Tính cho từng công trình, từng ngành, từng địa phương và toàn bộ nền kinh tế Một số nguyên tắc Cần chú ý đến độ trễ thời gian Phải xác định trong đầu tư để tiêu chuẩn hiệu có sự đánh giá Phải xuất phát từ quả để đánh giá, chính xác mục tiêu của hoạt đây là thước đo động đầu tư. các mục tiêu của hoạt động đầu tư Phân loại hiệu quả đầu tư Theo phạm vi phát huy tác dụng Theo bản chất Theo mức độ tác động Theo phương pháp tính toán Phân loại hiệu quả đầu tư • Theo phạm vi: Từng dự án, doanh nghiệp, ngành, địa phương, toàn bộ nền kinh tế; • Theo bản chất: Hiệu quả tài chính, hiệu quả kinh tế, hiệu quả xã hội; • Theo mức độ tác động: Hiệu quả trực tiếp, hiệu quả gián tiếp; • Theo phương pháp tính toán: Hiệu quả tuyệt đối, hiệu quả tương đối. . HTCT phản ánh hiệu quả tài chính 2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê hiệu quả . HTCT phản ánh hiệu quả KTXH đầu tư . HTCT các công cuộc đầu tư phúc lợi công cộng . HTCT phản ánh hiệu quả tài chính 2 góc độ Đối với từng dự Đối với từng án doanh nghiệp . HTCT phản ánh hiệu quả tài chính Đối với từng dự án • Chỉ tiêu tỷ suất sinh lời của vốn đầu tư (RR) • Chỉ tiêu tỷ suất sinh lời của vốn tự có (Ei) • Chỉ tiêu số lần quay vòng của vốn lưu động • Chỉ tiêu thời hạn thu hồi vốn đầu tư • Chỉ tiêu mức chi phí thấp nhất trong các trường hợp các điều kiện khác như nhau; • Chỉ tiêu hệ số hoàn vốn nội bộ (IRR) • Chỉ .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN