Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng Xử lý số tín hiệu (Digital signal processing) - Chương 0: Giới thiệu về DSP

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Chương 0 - Giới thiệu về DSP. Chương này giới thiệu cho người học những khái niệm cơ bản như: Tín hiệu, xử lý số tín hiệu, tín hiệu tương tự (Analog (analogue) signal), tín hiệu số (Digital signal), ứng dụng của DSP. . | Xử lý số tín hiệu Digital Signal Processing Chương 0: Giới thiệu về DSP 1. Tín hiệu Thường có nguồn gốc từ thế giới thực, được đo lường bằng các cảm biến: hình ảnh, âm thanh, tín hiệu điện tâm đồ, điện não đồ Tín hiệu điện (điện áp v, dòng điện i ) truyền trên đường dây, đường dây điện thoại, sóng radio 2. Xử lý số tín hiệu Xử lý số tín hiệu = Xử lý tín hiệu bằng các phương pháp số. (processing of signals by digital means) Phương pháp số: sử dụng các chương trình lập trình trên máy tính hoặc chip DSP (Digital signal processor) Ví dụ: Cải thiện chất lượng ảnh số Nhận dạng và tổng hợp tiếng nói Nén dữ liệu (để lưu trữ hoặc truyền đi) 3. Tín hiệu tương tự Analog (analogue) signal Liên tục theo thời gian, biểu diễn cho 1 đại lượng nào đó thay đổi theo thời gian. Biên độ có thể thay đổi 1 cách liên tục. Mọi sự thay đổi nhỏ trong tín hiệu đều có ý nghĩa Ví dụ: 4. Tín hiệu số Digital signal Tín hiệu thời gian rời rạc (Discrete-time signal) Tín hiệu số: Tín hiệu thời gian rời rạc . | Xử lý số tín hiệu Digital Signal Processing Chương 0: Giới thiệu về DSP 1. Tín hiệu Thường có nguồn gốc từ thế giới thực, được đo lường bằng các cảm biến: hình ảnh, âm thanh, tín hiệu điện tâm đồ, điện não đồ Tín hiệu điện (điện áp v, dòng điện i ) truyền trên đường dây, đường dây điện thoại, sóng radio 2. Xử lý số tín hiệu Xử lý số tín hiệu = Xử lý tín hiệu bằng các phương pháp số. (processing of signals by digital means) Phương pháp số: sử dụng các chương trình lập trình trên máy tính hoặc chip DSP (Digital signal processor) Ví dụ: Cải thiện chất lượng ảnh số Nhận dạng và tổng hợp tiếng nói Nén dữ liệu (để lưu trữ hoặc truyền đi) 3. Tín hiệu tương tự Analog (analogue) signal Liên tục theo thời gian, biểu diễn cho 1 đại lượng nào đó thay đổi theo thời gian. Biên độ có thể thay đổi 1 cách liên tục. Mọi sự thay đổi nhỏ trong tín hiệu đều có ý nghĩa Ví dụ: 4. Tín hiệu số Digital signal Tín hiệu thời gian rời rạc (Discrete-time signal) Tín hiệu số: Tín hiệu thời gian rời rạc Được lượng tử hóa (biên độ chỉ có thể chiếm các giá trị xác định) Ví dụ: 5. Ứng dụng của . | Xử lý số tín hiệu Digital Signal Processing Chương 0: Giới thiệu về DSP 1. Tín hiệu Thường có nguồn gốc từ thế giới thực, được đo lường bằng các cảm biến: hình ảnh, âm thanh, tín hiệu điện tâm đồ, điện não đồ Tín hiệu điện (điện áp v, dòng điện i ) truyền trên đường dây, đường dây điện thoại, sóng radio 2. Xử lý số tín hiệu Xử lý số tín hiệu = Xử lý tín hiệu bằng các phương pháp số. (processing of signals by digital means) Phương pháp số: sử dụng các chương trình lập trình trên máy tính hoặc chip DSP (Digital signal processor) Ví dụ: Cải thiện chất lượng ảnh số Nhận dạng và tổng hợp tiếng nói Nén dữ liệu (để lưu trữ hoặc truyền đi) 3. Tín hiệu tương tự Analog (analogue) signal Liên tục theo thời gian, biểu diễn cho 1 đại lượng nào đó thay đổi theo thời gian. Biên độ có thể thay đổi 1 cách liên tục. Mọi sự thay đổi nhỏ trong tín hiệu đều có ý nghĩa Ví dụ: 4. Tín hiệu số Digital signal Tín hiệu thời gian rời rạc (Discrete-time signal) Tín hiệu số: Tín hiệu thời gian rời rạc Được lượng tử hóa (biên độ chỉ có thể chiếm các giá trị xác định) Ví dụ: 5. Ứng dụng của DSP