Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Giáo án bài Chính tả: Nghe, viết: Quê hương ruột thịt - Tiếng việt 3 - GV.N.Phương Mai
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Thông qua bài Chính tả: Nghe, viết: Quê hương ruột thịt, phân biệt oai/oay, l/n, dấu hỏi/dấu ngã giúp học sinh nghe và viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Làm đúng bài tập điền tiếng có vần et/oet. | Giáo án Tiếng việt 3 CHÍNH TẢ(NGHE-VIẾT) TIẾT 20: QUÊ HƯƠNG I. Mục đích yêu cầu: - Nghe-viết Nghe-viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập điền tiếng có vần et/oet. - Làm đúng bài tập: tập giải câu đố để xác định cách viết một số chữ có thanh dễ sai(dấu hỏi/ dấu ngã). II. Chuẩn bị: Bảng lớp viết sẵn BT 2. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: HS viết một số từ có vần oai/ oay. B. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS HS nghe-viết - Nghe-viết chính xác, trình bày đúng 3 khổ đầu bài thơ Quê hương Biết viết hoa chữ đầu dòng thơ. - GV đọc 3 khổ đầu bài thơ Quê hương. - 1,2 HS đọc lại 3 khổ đầu bài thơ Quê hương. - GV hướng dẫn HS nắm nội dung bài: Nêu những hình ảnh gắn liền với quê hương. - GV hướng dẫn HS nhận xét: . Những chữ nào trong bài cần viết hoa? Vì sao? . Bài thơ này trình bày thế nào? - HS luyện viết từ khó: tìm, viết vào bảng con từ dễ viết sai. - GV hướng dẫn HS luyện viết 1số từ: khế ngọt, trèo hái, rợp bướm, vàng bay, diều biếc, êm đềm, nghiêng che, hoa cau. - HS viết chính tả vào vở. - GV chấm điểm, nhận xét và hướng dẫn sửa lỗi. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả Bài tập 2: - Luyện đọc , viết các chữ có vần khó (et/oet). - HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm việc cá nhân: 2 HS làm bài trên bảng con. - Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại. Bài tập 3b: - Tập giải câu đố để xác định cách viết một số chữ có thanh dễ sai(dấu hỏi/ dấu ngã). - HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm việc theo nhóm đôi: trao đổi ghi lời giải vào bảng con. - 1 số nhóm trình bày. - Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại. C. Củng cố, dặn dò: Về nhà xem lại bài. Chuẩn bị bài: Tiếng hò trên sông (nghe-viết).