Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Kết quả nghiên cứu xác định mũi phun hợp lý cho tràn xả lũ sông Bung 4

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tràn xả lũ thủy điện sông Bung 4 có tỷ lưu lớn, hạ lưu tràn là một đoạn sông cong, có đường giao thông và dân sinh sống ở bờtrái. Do đó việc nghiên cứu thí nghiệm mô hình thủy lực lựa chọn kết cấu mũi phun tràn để giảm xói lở và gia cố hạ lưu là cần thiết. Nhằm giúp các bạn hiểu hơn về vấn đề này, nội dung bài viết "Kết quả nghiên cứu xác định mũi phun hợp lý cho tràn xả lũ sông Bung 4". Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn. | KẾT QUẢ NGHIÊN CÚU XÁC ĐỊNH MŨI PHUN HỤP LÝ CHO TRÀN XẢ LŨ SÔNG BUNG 4 TS. Nguyễn Quang Cường Trường Đại học Thuỷ lợi PGS. TS. Trần Quốc Thưởng Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam KS. Nguyễn Thị Hương Giang Cao học Đại học Thủy lợi khoá 17 Tóm tắt Tràn xả lũ thủy điện sông Bung 4 có tỷ lưu lớn hạ lưu tràn là một đoạn sông cong có đường giao thông và dân sinh sống ở bờ trái. Do đó việc nghiên cứu thí nghiệm mô hình thủy lực lựa chọn kết cấu mũi phun tràn để giảm xói lở và gia cố hạ lưu là cần thiết. Bài viết nêu tóm tắt kết quả nghiên cứu thực nghiệm chọn kết cấu mũi phun hợp lý cho tràn xả lũ thủy điện Sông Bung 4 - Quảng Nam. I. MỞ ĐẦU Sông Bung là một nhánh của sông Vu Gia nằm trong tỉnh Quảng Nam thuộc miền Trung Việt Nam. Diện tích lưu vực tính đến tuyến đập Sông Bung 4 là 1477km2 chiều dài dòng sông chính khoảng 106.6km. Vị trí của tuyến công trình nằm trên địa bàn xã Tà Bhing và xã ZuôiH và một phần thuộc địa bàn xã Chà Văl thuộc huyện Nam Giang tỉnh Quảng Nam cách thành phố Đà Nằng khoảng 75km về hướng Tây Nam. 1. Các chỉ tiêu thiết kế chủ yếu - Cấp công trình Cấp I - Tần suất lưu lượng lũ thiết kế P 0.10 - Tần suất lưu lượng lũ kiểm tra P 0.02 - Công suất lắp máy 156.0MW 2. Các thông số kỹ thuật của dự án TT Thông số Đơn vị Trị số I Hồ chứa 1 Mực nước dâng bình thường MNDBT m 222.50 2 Mực nước kiểm tra P 0.02 m 228.11 3 Mực nước thiết kế P 0.1 m 225.82 4 Mực nước chết MNC m 195.00 5 Dung tích toán bộ Vh 106m3 493.30 6 Dung tích chết Vc 106m3 172.60 7 Dung tích hữu ích Vhi 106m3 320.70 II Đập ngăn sông A Đập bê tông không tràn nước 1 Kết cấu đập ngăn sông Đập BTĐL đầm lăn toàn mặt cắt 2 Cao trình đỉnh đập m 229.00 3 Chiều cao đập lớn nhất m 112.00 4 Chiều rộng đỉnh đập m 10.00 B Đập bê tông tràn nước Tràn xả mặt 1 Hình thức mặt cắt đập tràn Tràn thực dụng 2 Số cửa xả mặt Cửa 6 3 Kích thước cửa BxH m 12.0x16.0 4 Cao trình ngưỡng tràn m 210.50 5 Chiều rộng tràn nước m 72.00 16 TT Thông số Đơn vị Trị số 6 Chiều rộng tràn kể cả trụ pin m 87.00 7 Lưu lượng xả 8 Qxả .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN