Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Ebook 217 quốc gia và lãnh thổ trên thế giới: Phần 2 - TS. Nguyễn Quán
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tiếp nối phần 1 phần 2 cuốn sách "217 quốc gia và lãnh thổ trên thế giới" do TS. Nguyễn Quán biên soạn. Phần cuối cuốn sách có giới thiệu về một số tổ chức quốc tế cũng như giới thiệu khái quát nội dung, phương pháp tính toán và cách sử dụng các chỉ tiêu thống kê. Hi vọng cuốn sách sẽ cung cấp cho người đọc nhiều thông tin mới mẻ và bổ ích. | 10 1 LlĩiANG Labanon - Liban Thành viên Liên Hợp Quốc 24-10-1945 Lập quan hệ ngoại giao vói Việt Nam I2-2-I9XI Nằm ớ Đông Địa Trung hái. Diện lích 10.400 km2. Khí hậu Cận nhiệt đói. Nhiệt độ trung bình tháng giông 13 c tháng 7 28 C lượng mưa trung bình hàng năm 400 -1 ooo mm. Diện lích trồng Irọt 29 diện lích lự nhiên. Dân số 2000 3 5 triệu người mật dộ dân số 337 người km2 mức lãng dân số 1975 - 2000 0 9 3 . Dự báo dán số 2015 4 2 triệu người. Thủ đó Bây Rút Beyrouth dân số 1-7-2000 2.055 nghìn người. Ngày quốc khánh 22-11 1943 . Kinh tế Tương dối phát triển. Một irong những Irung tám giao dịch lài chính quốc lế dịch vụ phát irien. Cơ cấu lao dông GDP phân theo ba khu vưc Lao dông GDE Khu vực 1 11 12 Khu vực 11 20 21 Khu vưc III 69 67 Nông nghiệp Trồng nho lúa mì cam quýi. chăn nuôi dê cừu bò. 399 sản xuất nông nghiêp BỌ 1 năm 1989-91 1993 1995 2000 Chỉ số phát triển NN 100 0 115 8 130 8 148 0 Ngũ cốc Nghìn lân 82 73 77 96 Lúa mì Nghìn lấn 57 50 49 60 Củ cải đường Nghìn Iđiì 46 64 Nho Nghìn lân 285 365 380 245 Cam Nghìn lấn 273 . 155 Bò Nghìn con 65 77 79 77 Cừu Nghìn con 222 350 400 380 Dứ Nghìn con 433 475 480 445 Ngoài ra còn đánh bắt cá 2000 gần 3 7 nghìn tấn và khai thác gỗ. Nhìn chung sản xuất nông nghiệp không đủ sứ dụng trong nước. Công nghiệp sản xuất xi mãng công nghiộp thực phẩm dột kim hoàn. Sản xuất cóng nghiên Đcm vi tính 1988 1990 1996 Xi măng Nghìn lấn 900 900 3430 Điện Triệu kwh 4 000 1 500 5 795 Xuât- nháp kháu Triệu USD Xuất Nhập Chênh lệch FOB CIF1 Xuât - Nhập 1997 643 7 467 - 6 924 1999 677 6 207 - 5 530 2000 715 6 230 - 5 515 400 Bức tranh chung của nén kinh tế Toe độ tăng bình quân năm GDP BQDN 1990 - 2000 - 2 5 f í Chi số giá tiêu dùng 1990 - 2000 72 0íí GDP năm 2000 16 5 tỷ USD. GDP BQDN 1 857 USD Nợ nước ngoài đến cuối năm 1995 2.966 triệu USD. Mồi năm nhận viện trợ khoảng 300 triệu USD nãm 2000 nhân ODA 196 5 triệu USD. Dự trữ ngoại ộ năm 1995 3.050 triệu SDK năm 2ÍHN 4.562 triệu SDK. Tiên té Pounds. Tỷ giá Pounds USD 1995 1.612 4 2000 .