Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Xây dựng móng mố trụ cầu
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Các công việc chính cần phải thực hiện - Thi công cọc (trường hợp móng cọc) hoặc đúc móng giếng chim - Thi công vòng vây cọc ván hoặc gia cố thành hố móng, sàn đạo . (Nếu cần thiết) - Đào đất hố móng (nếu móng nằm trong đất) - Thi công lớp BT bịt đáy, thùng chụp (Nếu cần thiết) - Thi công bệ cọc, thân, mũ mố hoặc trụ - Thanh thải lòng sông suối Trình tự tùy thuộc vào điều kiện thực tế - Hiệu quả. | 4. XÂY DỰNG MÒNG mo TRỤ cầu óng mố trụ cầu có thể được phân loại theo một số điều kiện sau Móng nông trên nền thiên nhiên móng cọc móng giếng chìm trụ dẻo. Móng trên cạn móng dưới nước . 4. XÂY DỰNG MÒNG mo TRỤ cầu c ác công việc chính cẩn phải thực hiện Thi công cọc trưởng hợp móng cọc hoặc đúc móng giếng chìm. Thi công vòng vây cọc ván hoặc gia cố thành hố móng sàn đạo. nếu cẩn thiết Đào đất hố móng nếu móng nằm trong đất Thi công lớp BT bịt đáy thùng chụp. nếu cẩn thiết Thi công bệ cọc thân mũ mố hoặc trụ Thanh thải lòng sông suối. Trình tự tùy thuộc vào đk thực tế Hiệu quả 2 1 Là loại hô móng đon giản nhất có the thi công bằng mọi phương tiện thủ công và cơ giới. 3 Thường được áp dụng khi t.còng móng trên cạn c.độ nước ngẩm tháp hơn đáy hô móng đất tương đôi chắc chắn đổng chất hoặc đất đắp đã ỏ trạng thái nén chặt có độ ẩm nhỏ và trong phạm vi đào đất không có các công trình khác 4 2 4.1 MONG TRAN H 5m thì độ dốc vách hô móng không được dốc hơn các trị sô cho trong Bảng 41 Tên loại đất Tỷ sô c.cao trên chiểu nằm của taluy với các t.hợp độ sâu HMóng 1 5 m 1 5-3m 3-5m Đất đắp có độ ẩm tự nhiên 1 0 25 1 1 1 1 25 Cát sỏi ẩm không bão hoà nước 1 0 50 1 1 1 1 Đất có độ ẩm tự nhiên Cát pha sét 1 0 25 1 0 67 1 0 85 Sét pha cát 1 0 1 0 5 1 0 75 Đất sét 1 0 1 0 25 1 0 50 Đất đá rời 1 0 1 0 1 1 0 25 Đất đá chặt 1 0 1 0 1 0 10 4.1 MONG TRAN Các tải trọng thi công. đặt xa mép hố móng tối thiểu là 1m độ dốc của ta luy xem Bảng 4-2 Tên đất Ta luy của vách hô móng Khi có tĩnh tải ỏ mép hô Khi có hoạt tải ỏ mép hô Cát cuội sỏi 1 1 1 1 25 Cát sét 1 0 67 1 1 sét cát 1 0 5 1 0 75 Đất sét lẫn đá 1 0 33 1 0 67 Nham thạch 1 0 1 0 6