Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Bài giảng môn học Lý thuyết thông tin - Bùi Văn Thành
Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Bài giảng môn học Lý thuyết thông tin do Bùi Văn Thành biên soạn hướng đến giới thiệu tới các bạn về mã vòng; các tính chất của mã vòng; ma trận sinh và ma trận kiểm tra của mã;. Hy vọng tài liệu là nguồn thông tin hữu ích cho quá trình học tập và nghiên cứu của các bạn. | BÀI GIẢNG MÔN HỌC LÝ THUYẾT THÔNG TIN 1 Trang 2 Mã vòng 13.1 Giới thiệu 13.2 Các tính chất của mã vòng 13.3 Ma trận sinh và ma trận kiểm tra của mã 13.4 Mã BCH 2 Trang 3 Giới thiệu Định nghĩa Một mã tuyến tính C(n, k) được gọi là mã vòng nếu w = a0a1 an–2an–1 là một từ mã thì v = an–1a0a1 an–2 cũng là một từ mã. Nghĩa là dịch vòng (sang trái hay phải) một từ mã thì kết quả cũng là một từ mã. Ở đây qui ước dịch phải. Đa thức mã Nếu w = a0a1 an–2an–1 là một từ mã thì w(x) = a0 + a1x + + an–2xn - 2 + an–1xn - 1 là đa thức mã tương ứng với từ mã w. Ví dụ Bảng sau đây trình bày một mã vòng C(7, 4). 3 Trang 4 Ví dụ m w w(x) m w w(x) 0000 0000000 0 0001 0001101 x3 + x4 + x6 1000 1101000 1 + x + x3 1001 1100101 1 + x + x4 + x6 0100 0110100 x + x2 + x4 0101 0111001 x + x2 + x3 + x6 1100 1011100 1 + x2 + x3 + x4 1101 1010001 1 + x2 + x6 0010 0011010 x2 + x3 + x5 0011 0010111 x2 + x4 + x5 + x6 1010 1110010 1 + x + x2 + x5 1011 1111111 1 + x + x2 + x3 + x4 + x5 + x6 0110 0101110 x + x3 + x4 + . | BÀI GIẢNG MÔN HỌC LÝ THUYẾT THÔNG TIN 1 Trang 2 Mã vòng 13.1 Giới thiệu 13.2 Các tính chất của mã vòng 13.3 Ma trận sinh và ma trận kiểm tra của mã 13.4 Mã BCH 2 Trang 3 Giới thiệu Định nghĩa Một mã tuyến tính C(n, k) được gọi là mã vòng nếu w = a0a1 an–2an–1 là một từ mã thì v = an–1a0a1 an–2 cũng là một từ mã. Nghĩa là dịch vòng (sang trái hay phải) một từ mã thì kết quả cũng là một từ mã. Ở đây qui ước dịch phải. Đa thức mã Nếu w = a0a1 an–2an–1 là một từ mã thì w(x) = a0 + a1x + + an–2xn - 2 + an–1xn - 1 là đa thức mã tương ứng với từ mã w. Ví dụ Bảng sau đây trình bày một mã vòng C(7, 4). 3 Trang 4 Ví dụ m w w(x) m w w(x) 0000 0000000 0 0001 0001101 x3 + x4 + x6 1000 1101000 1 + x + x3 1001 1100101 1 + x + x4 + x6 0100 0110100 x + x2 + x4 0101 0111001 x + x2 + x3 + x6 1100 1011100 1 + x2 + x3 + x4 1101 1010001 1 + x2 + x6 0010 0011010 x2 + x3 + x5 0011 0010111 x2 + x4 + x5 + x6 1010 1110010 1 + x + x2 + x5 1011 1111111 1 + x + x2 + x3 + x4 + x5 + x6 0110 0101110 x + x3 + x4 + x5 0111 0100011 x + x5 + x6 1110 1000110 1 + x4 + x5 1111 1001011 1 + x3 + x5 + x6 4 Trang 5 Giới thiệu (tt) w(i), w(i)(x) w(i) là từ mã do dịch từ mã w i bit, và w(i)(x) là đa thức mã tương ứng của w(i). w(0) chính là w. i w(i) w(i)(x) 0 1101000 1 + x + x3 1 0110100 x + x2 + x4 = x * (1 + x + x3) = x * w(x) 2 0011010 x2 + x3 + x5 = x2 (1 + x + x3) = x2 * w(x) 3 0001101 x3 + x4 + x6 = x3 (1 + x + x3) = x3 * w(x) 4 1000110 1 + x4 + x5 = x4 + x5 + x7 mod 7 5 0100011 x + x5 + x6 = x5 + x6 + x8 mod 7 6 1010001 1 + x2 + x6 = x6 + x7 mod 7 + x9 mod 7 5 Trang 6 Giới thiệu (tt) w(i)(x) = xi * w(x) tuy nhiên nếu w(i)(x) có xp với p ≥ n thì xp được thay bằng xp mod n. Mặc khác trên trường GF(2) chúng ta có xn + j = xj * (xn + 1) + xj hay xn + j mod (xn + 1) = xj Bổ đề 13.1 w(i)(x) = [xi * w(x)] mod (xn + 1) 6 Trang 7 Các tính chất của mã vòng Định lý 13.1 Đa thức mã khác 0 có bậc nhỏ nhất là duy nhất. Hay nói cách khác không tồn tại hai đa thức mã khác 0, khác nhau và cùng có bậc nhỏ nhất. Chứng